序 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 序 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

序 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 序 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 序 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 序 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 序 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: xu4;
Juytping quảng đông: zeoi6;
tự

(Danh)
Tường phía đông và tây nhà.

(Danh)
Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.

(Danh)
Chỉ trường học thời xưa.
◎Như: hương tự trường làng.

(Danh)
Thứ tự.
◎Như: trưởng ấu hữu tự lớn nhỏ có thứ tự.
◇Tây du kí 西: Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái , (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.

(Danh)
Chỉ quan tước phẩm vị.
◇Tấn Thư : Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự (), (Hạ Tuần truyện ) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.

(Danh)
Thể văn: (1) Bài tựa.
§ Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách.
◎Như: Xuân dạ yến đào lí viên tự Bài tựa (của Lí Bạch ) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt.
◎Như: Hàn Dũ có bài Tống Mạnh Đông Dã tự .

(Danh)
Tiết trời, mùa.
◇Hồng Lâu Mộng : Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu , (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.

(Tính)
Để mở đầu.
◎Như: tự khúc nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).

(Động)
Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự.
◇Tiền Hán Thư Bình Thoại : Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa , (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.

(Động)
Thuận.
◇Mặc Tử : Thiên bất tự kì đức (Phi công hạ ) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ ).

(Động)
Bày tỏ, trình bày.
◇Tiêu Thống : Minh tắc tự sự thanh nhuận (Văn tuyển , Tự ) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.

Nghĩa chữ nôm của từ 序


tựa, như "lời tựa" (vhn)
tự, như "thứ tự" (btcn)

1. [秩序] trật tự

Xem thêm từ Hán Việt

  • bất cốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cận giao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bả trì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điển lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kịch độc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 序 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: