Định nghĩa - Khái niệm
清 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 清 trong từ Hán Việt và cách phát âm 清 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 清 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: qing1, qing4;
Juytping quảng đông: ceng1 cing1;
thanh
(Tính) Trong. Trái với trọc 濁 đục.
◎Như: thanh triệt 清澈 trong suốt.
(Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết.
◎Như: thanh bạch 清白, thanh tháo 清操, thanh tiết 清節.
(Tính) Mát.
◎Như: thanh phong minh nguyệt 清風明月 gió mát trăng trong.
(Tính) Lặng, vắng.
◎Như: thanh dạ 清夜 đêm lặng, thanh tĩnh 清靜 vắng lặng.
(Tính) Rõ ràng, minh bạch.
◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.
(Tính) Xinh đẹp, tú mĩ.
◎Như: mi thanh mục tú 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
(Tính) Yên ổn, thái bình.
◎Như: thanh bình thịnh thế 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
(Phó) Suông, thuần, đơn thuần.
◎Như: thanh nhất sắc 清一色 thuần một màu, thanh xướng 清唱 diễn xướng không hóa trang, thanh đàm 清談 bàn suông.
(Phó) Hết, xong, sạch trơn.
◎Như: trái hoàn thanh liễu 債還清了 nợ trả xong hết.
(Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng.
◎Như: điểm thanh số mục 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh hộ khẩu 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
(Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề.
◎Như: thanh tẩy 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí 清理 lọc sạch, thanh trừ 清除 quét sạch, dọn sạch.
(Động) Làm xong, hoàn tất.
◎Như: thanh trướng 清帳 trả sạch nợ, thanh toán 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
(Động) Soát, kiểm kê.
◎Như: thanh điểm nhân số 清點人數 kiểm kê số người.
(Danh) Không hư.
◎Như: thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
(Danh) Nhà Thanh.
(Danh) Họ Thanh.Nghĩa chữ nôm của từ 清
thanh, như "thanh vắng" (vhn)
thảnh, như "thảnh thơi" (btcn)
thênh, như "rộng thênh thênh" (btcn)
thinh, như "lặng thinh" (btcn)
1. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 2. [清淡] thanh đạm 3. [清楚] thanh sở 4. [清水] thanh thủy 5. [清脆] thanh thúy 6. [澄清] trừng thanh
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 清 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.