Định nghĩa - Khái niệm
操 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 操 trong từ Hán Việt và cách phát âm 操 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 操 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: cao1, cao4;
Juytping quảng đông: cou1 cou3;
thao, tháo
(Động) Cầm, giữ.
◎Như: thao đao 操刀 cầm dao.
(Động) Nắm giữ (quyền hành, ...).
◎Như: thao quyền lợi 操權利 nắm giữ quyền lợi.
(Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...).
◎Như: thao chu 操舟 chèo thuyền, thao cầm 操琴 đánh đàn.
(Động) Làm, làm việc, tòng sự.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
(Động) Huấn luyện, tập luyện.
◎Như: thao binh diễn luyện 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, thao diễn 操演 thao luyện diễn tập.
(Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ.
◎Như: thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, thao Anh ngữ 操英語 nói tiếng Anh.Một âm là tháo.
(Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể.
◎Như: thể tháo 體操 thể thao, tảo tháo 早操 thể dục buổi sớm.
(Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh.
◎Như: tiết tháo 節操 chí tiết.
(Danh) Khúc đàn.
◎Như: Quy sơn tháo 龜山操 khúc đàn Quy sơn.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
(Danh) Họ Tháo.Nghĩa chữ nôm của từ 操
thao, như "thao (chụp lấy, làm việc); thao trường" (vhn)
tháo, như "tháo vát" (btcn)
thạo, như "thành thạo" (btcn)
xáo, như "xáo trộn" (btcn)
1. [操演] thao diễn 2. [操練] thao luyện 3. [操井臼] thao tỉnh cữu 4. [操縱] thao túng 5. [操場] thao trường 6. [體操] thể thao 7. [節操] tiết tháo
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 操 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.