利 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 利 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

利 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 利 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 利 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 利 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 利 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: li4, bie4;
Juytping quảng đông: lei6;
lợi

(Tính)
Sắc, bén.
◎Như: lợi khí binh khí sắc bén, phong lợi sắc bén.

(Tính)
Nhanh, mạnh.
◎Như: lợi khẩu miệng lưỡi lanh lợi.
◇Tấn Thư : Phong lợi, bất đắc bạc dã , (Vương Tuấn truyện ) Gió mạnh, không đậu thuyền được.

(Tính)
Thuận tiện, tốt đẹp.
◎Như: đại cát đại lợi rất tốt lành và thuận lợi.

(Động)
Có ích cho.
◎Như: ích quốc lợi dân làm ích cho nước làm lợi cho dân, lợi nhân lợi kỉ làm ích cho người làm lợi cho mình.

(Động)
Lợi dụng.

(Động)
Tham muốn.
◇Lễ Kí : Tiên tài nhi hậu lễ, tắc dân lợi , (Phường kí ).

(Danh)
Sự có ích, công dụng của vật gì.
◎Như: ngư ông đắc lợi ông chài được lợi.

(Danh)
Nguồn lợi, tài nguyên.
◇Chiến quốc sách : Đại vương chi quốc, tây hữu Ba Thục, Hán Trung chi lợi , 西, (Tần sách nhất ) Nước của đại vương phía tây có những nguồn lợi của Ba Thục, Hán Trung.

(Danh)
Tước thưởng, lợi lộc.
◇Lễ Kí : Sự quân đại ngôn nhập tắc vọng đại lợi, tiểu ngôn nhập tắc vọng tiểu lợi , (Biểu kí ).

(Danh)
Lãi, tiền lời sinh ra nhờ tiền vốn.
◎Như: lợi thị tam bội tiền lãi gấp ba, lợi tức tiền lời.

(Danh)
Họ Lợi.

Nghĩa chữ nôm của từ 利


lợi, như "ích lợi" (vhn)
lời, như "lời lãi" (btcn)
lì, như "phẳng lì; lì lợm" (gdhn)

1. [阿非利加] a phi lợi gia 2. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 3. [奧地利] áo địa lợi 4. [地利] địa lợi 5. [圖利] đồ lợi 6. [巴利維亞] ba lợi duy á 7. [薄利] bạc lợi 8. [本利] bản lợi, bổn lợi 9. [不利] bất lợi 10. [公利] công lợi 11. [戰利品] chiến lợi phẩm 12. [專利] chuyên lợi 13. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏa 14. [名利] danh lợi 15. [互利] hỗ lợi 16. [匈牙利] hung nha lợi 17. [利益] lợi ích 18. [利病] lợi bệnh 19. [利比亞] lợi bỉ á 20. [利名] lợi danh 21. [利用] lợi dụng 22. [利害] lợi hại 23. [利己] lợi kỉ 24. [利口] lợi khẩu 25. [利器] lợi khí 26. [利金] lợi kim 27. [利源] lợi nguyên 28. [利權] lợi quyền 29. [利息] lợi tức 30. [利子] lợi tử 31. [利他] lợi tha 32. [利他主義] lợi tha chủ nghĩa 33. [分利] phân lợi 34. [權利] quyền lợi 35. [西伯利亞] tây bá lợi á 36. [勝利] thắng lợi 37. [塔利班] tháp lợi ban 38. [便利] tiện lợi

Xem thêm từ Hán Việt

  • xướng tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đề kháng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẩm loại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẫu tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lục bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 利 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: