入 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 入 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

入 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 入 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 入 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 入 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 入 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ru4;
Juytping quảng đông: jap6;
nhập

(Động)
Vào. Đối lại với xuất ra.
◎Như: nhập nội vào bên trong, nhập cảnh vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).

(Động)
Thu, được.
◎Như: nhập khoản thu tiền.

(Động)
Hợp, thích hợp.
◎Như: nhập điệu 調 hợp điệu, nhập cách hợp thể thức, nhập thì hợp thời, nhập tình nhập lí hợp tình hợp lí.

(Động)
Tham gia, tham dự.
◎Như: nhập hội tham gia vào hội, nhập học đi học, nhập ngũ vào quân đội.

(Động)
Đến, tới.
◎Như: nhập dạ đến lúc đêm, nhập đông đến mùa đông.

(Động)
Chìm, lặn.
◎Như: nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức , mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.

(Động)
Thấm sâu, thấu.
◎Như: nhập vị có thú vị, thấm mùi vị, nhập cốt thấu xương, sâu xa cực độ, nhập mê say mê.

(Động)
Dùng vào, buộc vào.
◎Như: nhập thủ bắt tay làm việc, cố nhập buộc tội vào, sát nhập thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.

(Danh)
Tiếng nhập. Có bốn âm là bình thượng khứ nhập , tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.

Nghĩa chữ nôm của từ 入


nhập, như "nhập nhằng" (vhn)
nhạp, như "tạp nhạp" (btcn)
nhép, như "lép nhép" (gdhn)
nhẹp, như "tẹp nhẹp" (gdhn)

1. [病入皋肓] bệnh nhập cao hoang 2. [病從口入] bệnh tòng khẩu nhập 3. [加入] gia nhập 4. [入道] nhập đạo 5. [入定] nhập định 6. [入港] nhập cảng 7. [入境] nhập cảnh 8. [入貢] nhập cống 9. [入骨] nhập cốt 10. [入格] nhập cách 11. [入滅] nhập diệt 12. [入妙] nhập diệu 13. [入江隨曲] nhập giang tùy khúc 14. [入學] nhập học 15. [入寇] nhập khấu 16. [入口] nhập khẩu 17. [入口稅] nhập khẩu thuế 18. [入理] nhập lí 19. [入夥] nhập lõa 20. [入殮] nhập liệm 21. [入門] nhập môn 22. [入伍] nhập ngũ 23. [入月] nhập nguyệt 24. [入耳] nhập nhĩ 25. [入棺] nhập quan 26. [入關] nhập quan 27. [入籍] nhập tịch 28. [入心] nhập tâm 29. [入情入理] nhập tình nhập lí 30. [入室] nhập thất 31. [入世] nhập thế 32. [入場] nhập trường 33. [收入] thu nhập 34. [進入] tiến nhập 35. [出入] xuất nhập 36. [出鬼入神] xuất quỷ nhập thần

Xem thêm từ Hán Việt

  • khu khu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cuồng sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chủng chủng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiêu chí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá mẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 入 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: