Định nghĩa - Khái niệm
童 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 童 trong từ Hán Việt và cách phát âm 童 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 童 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: tong2, zhong1;
Juytping quảng đông: tung4;
đồng
(Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
(Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên).
§ Thông đồng 僮.
◎Như: thư đồng 書童, gia đồng 家童.
◇Luận Ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
(Danh) Đứa trẻ.
◎Như: mục đồng 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), nhi đồng 兒童 trẻ em.
(Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội.
◇Quốc ngữ 國語: Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
(Danh) Họ Đồng.
(Tính) Còn nhỏ tuổi.
◎Như: đồng công 童工 thợ trẻ em.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
(Tính) Trơ, trụi, hói.
◎Như: đồng san trạc trạc 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
(Tính) Chưa kết hôn.
◎Như: đồng nam 童男, đồng nữ 童女.Nghĩa chữ nôm của từ 童
đồng, như "đồng dao; đồng trinh; nhi đồng" (vhn)
1. [頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát 2. [童童] đồng đồng 3. [童子] đồng tử 4. [家童] gia đồng 5. [喜童] hỉ đồng 6. [孩童] hài đồng 7. [奇童] kì đồng 8. [兒童] nhi đồng 9. [反老還童] phản lão hoàn đồng 10. [返老還童] phản lão hoàn đồng 11. [小童] tiểu đồng 12. [仙童] tiên đồng
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 童 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.