hạ tràng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hạ tràng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hạ tràng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hạ tràng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hạ tràng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hạ tràng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hạ tràng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hạ tràng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hạ tràng
Lui vào, thối tràng.
◇Hồng Thâm 深:
Thí như tự nhiên chủ nghĩa thoại kịch đích dụng "tam diện tường" bố cảnh, dữ kịch chung thì diễn viên bất hạ tràng nhi bế mạc
用"墻"景, 幕 (Hí kịch đạo diễn đích sơ bộ tri thức 識, Thượng thiên tam ).Tiêu vong.
◇Quách Mạt Nhược 若:
Dương khí nhất thoát li liễu khu thể, nhậm hà sanh vật đô chỉ hảo hạ tràng
體, (Thiên vấn 問).Kết cục.
◇Hồng Thăng 昇:
Phong lưu đẩu nhiên một hạ tràng
(Trường sanh điện 殿, Tư tế 祭) Phong lưu bỗng chốc kết cục chẳng ra gì.Tỉ dụ thoát khỏi tình cảnh khó xử.
◇Nhi nữ anh hùng truyện 傳:
Bất giá dạng nhất đáp san, khiếu tha chẩm ma hạ tràng
訕, (Đệ nhị thập thất hồi).Ra tham dự một hoạt động nào đó, xuất tràng.Vào trường thi (thời đại khoa cử).
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Minh niên hương thí, vụ tất khiếu tha hạ tràng
試, (Đệ cửu thập thất hồi).Xuống bậc thấp, hạ vị.
◇Lưu Trinh 楨:
Dực tuấn nghệ ư thượng liệt, thối trắc lậu ư hạ tràng
列, 退 (Toại chí phú 賦).

Xem thêm từ Hán Việt

  • chấp pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • doanh kí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vong hà từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bại sản từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chuy cốt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạ tràng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hạ tràngLui vào, thối tràng. ◇Hồng Thâm 洪深: Thí như tự nhiên chủ nghĩa thoại kịch đích dụng tam diện tường bố cảnh, dữ kịch chung thì diễn viên bất hạ tràng nhi bế mạc 譬如自然主義話劇的用 三面墻 布景, 與劇終時演員不下場而閉幕 (Hí kịch đạo diễn đích sơ bộ tri thức 戲劇導演的初步知識, Thượng thiên tam 上篇三).Tiêu vong. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Dương khí nhất thoát li liễu khu thể, nhậm hà sanh vật đô chỉ hảo hạ tràng 陽氣一脫離了軀體, 任何生物都只好下場 (Thiên vấn 天問).Kết cục. ◇Hồng Thăng 洪昇: Phong lưu đẩu nhiên một hạ tràng 風流陡然沒下場 (Trường sanh điện 長生殿, Tư tế 私祭) Phong lưu bỗng chốc kết cục chẳng ra gì.Tỉ dụ thoát khỏi tình cảnh khó xử. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Bất giá dạng nhất đáp san, khiếu tha chẩm ma hạ tràng 不這樣一搭訕, 叫他怎麼下場 (Đệ nhị thập thất hồi).Ra tham dự một hoạt động nào đó, xuất tràng.Vào trường thi (thời đại khoa cử). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Minh niên hương thí, vụ tất khiếu tha hạ tràng 明年鄉試, 務必叫他下場 (Đệ cửu thập thất hồi).Xuống bậc thấp, hạ vị. ◇Lưu Trinh 劉楨: Dực tuấn nghệ ư thượng liệt, thối trắc lậu ư hạ tràng 翼俊乂於上列, 退仄陋於下場 (Toại chí phú 遂志賦).