翼 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 翼 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

翼 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 翼 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 翼 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 翼 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 翼 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yi4;
Juytping quảng đông: jik6;
dực

(Danh)
Cánh (chim, sâu, v.v.).
◎Như: thiền dực cánh ve sầu, điểu dực cánh chim.

(Danh)
Cánh (quân đội, máy bay, v.v.).
◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực cánh quân bên trái, và hữu dực cánh quân bên mặt.

(Danh)
Sao Dực.

(Danh)
Vây cá.

(Danh)
Thuyền.
◇Trương Hiệp : Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ , (Thất mệnh ) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.

(Danh)
Tên đất.

(Danh)
Họ Dực.

(Động)
Giúp đỡ, trợ giúp.
◎Như: phụ dực giúp rập, dực đái phò tá.

(Động)
Che chở.
◎Như: yến dực di mưu mưu tính cho đàn sau, noãn dực nuôi nấng che chở cho nên người.

(Động)
Ấp con (chim).
◎Như: yến dực chim yến ấp con.

(Tính)
Kính cẩn, nghiêm cẩn.
◇Luận Ngữ : Một giai xu, dực như dã , (Hương đảng ) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.

(Tính)
Quy củ, chỉnh tề.

(Tính)
Thứ nhì, sau.
§ Thông dực .
◎Như: dực nhật ngày mai.

Nghĩa chữ nôm của từ 翼

dực, như "bất dực nhi phi (không cánh mà bay)" (vhn)
1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [右翼] hữu dực

Xem thêm từ Hán Việt

  • bạch vân thương cẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thuyết hảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chử mặc nan tận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bao công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 翼 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: