Định nghĩa - Khái niệm
沒 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 沒 trong từ Hán Việt và cách phát âm 沒 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沒 từ Hán Việt nghĩa là gì.
没
Pinyin: mei2, mo4;
Juytping quảng đông: mut6;
một
(Động) Chìm dưới nước, lặn.
◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một 又入水擊蛟, 蛟或浮或沒 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Tự tân 自新) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
(Động) Chìm đắm, ngập.
◎Như: tích tuyết một hĩnh 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân.
◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Chúng sinh một tại khổ 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
(Động) Chết.
§ Thông một 歿.
◇Dịch Kinh 易經: Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
(Động) Hết, kết thúc.
◎Như: một thế 沒世 hết đời.
(Động) Không có.
◎Như: một tự bi 沒字碑 không có một chữ trong bụng, một lương tâm 沒良心 không có lương tâm.
◇Vi Trang 韋莊: Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
(Động) Không như, không bằng.
◎Như: ngã một nhĩ hữu tiền 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, ngã một hữu tha cao 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
(Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy.
◎Như: mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, mẫn một 泯沒 tiêu trừ, xuất một 出沒 ẩn hiện.
(Động) Lấy, tịch thu.
◎Như: tịch một 籍沒 tịch thu, thôn một tài vật 吞沒財物 tịch thu tiền của.
(Phó) Chưa.
◎Như: một lai 沒來 chưa đến, một thuyết 沒說 chưa nói.Nghĩa chữ nôm của từ 沒
một, như "một cái, một chiếc, mai một" (vhn)
mốt, như "mải mốt; một trăm mốt" (btcn)
1. [隱沒] ẩn một 2. [埋沒] mai một 3. [沒趣] một thú 4. [沒出息] một xuất tức
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.