然 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 然 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

然 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 然 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 然 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 然 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 然 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ran2;
Juytping quảng đông: jin4;
nhiên

(Động)
Đốt cháy.
§ Nguyên là chữ nhiên .
◇Mạnh Tử : Nhược hỏa chi thủy nhiên (Công Tôn Sửu thượng ) Như lửa mới cháy.

(Động)
Cho là đúng, tán đồng.
◎Như: nhiên nặc ừ cho.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh , (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.

(Đại)
Như thế.
◎Như: khởi kì nhiên hồ há như thế ư!

(Thán)
Lời đáp lại: phải, phải đấy.
◇Luận Ngữ : Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên ? (Vi Tử ) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.

(Trợ)

◎Như: du nhiên tác vân ùn ùn mây nổi.

(Trợ)
Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định.
◇Luận Ngữ : Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên 羿, , (Hiến vấn ) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.(Liên) Nhưng, song.
◇Sử Kí : Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.(Liên) Nhiên hậu vậy sau, rồi mới, nhiên tắc thế thời, nhiên nhi nhưng mà.

(Danh)
Họ Nhiên.

Nghĩa chữ nôm của từ 然


nhiên, như "tự nhiên" (vhn)
nhen, như "nhen lửa" (btcn)
nhơn, như "vẻ mặt nhơn nhơn" (btcn)

1. [安然] an nhiên 2. [黯然] ảm nhiên 3. [徒然] đồ nhiên 4. [突然] đột nhiên 5. [當然] đương nhiên 6. [不然] bất nhiên 7. [勃然] bột nhiên 8. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 9. [故然] cố nhiên 10. [蘧然] cừ nhiên 11. [蓋然] cái nhiên 12. [公然] công nhiên 13. [瞿然] cù nhiên 14. [居然] cư nhiên 15. [悠然] du nhiên 16. [塊然] khối nhiên 17. [了然] liễu nhiên 18. [毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên 19. [偶然] ngẫu nhiên 20. [儼然] nghiễm nhiên 21. [仍然] nhưng nhiên 22. [然後] nhiên hậu 23. [斐然] phỉ nhiên 24. [沛然] phái nhiên 25. [翩然] phiên nhiên 26. [飄然] phiêu nhiên 27. [果然] quả nhiên 28. [嗒然] tháp nhiên 29. [愀然] thiểu nhiên 30. [蕭然] tiêu nhiên 31. [卓然] trác nhiên 32. [雖然] tuy nhiên 33. [惘然] võng nhiên 34. [依然] y nhiên

Xem thêm từ Hán Việt

  • ngõa toàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tả nhẫm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hung lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quang đại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nha đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 然 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: