nha đầu nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

nha đầu từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nha đầu trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nha đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm nha đầu từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nha đầu từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm nha đầu tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm nha đầu tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

nha đầu
Đầu trẻ gái thời xưa, tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên. Nên bé gái gọi là
nha đầu.
◇Lưu Vũ Tích 錫:
Hoa diện nha đầu thập tam tứ
四 (Kí tặng Tiểu Phiền 樊) Em gái tuổi mười ba mười bốn mặt đẹp như hoa.Con hầu, đứa hầu gái. ☆Tương tự:
tì nữ
女,
mai hương
香,
sử nữ
使女,
nha hoàn
鬟.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị (...)
叫, 治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.Tiếng xưng hô khinh miệt đối với người con gái.Tiếng xưng hô thân thiết của cha mẹ đối với con gái hoặc của trưởng bối đối với người nữ trẻ tuổi bậc dưới.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha
的, 虔, (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.

Xem thêm từ Hán Việt

  • mặc gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàn thạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vương chiêu quân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách niên hảo hợp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồ bặc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nha đầu nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: nha đầuĐầu trẻ gái thời xưa, tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên. Nên bé gái gọi là nha đầu. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Hoa diện nha đầu thập tam tứ 花面丫頭十三四 (Kí tặng Tiểu Phiền 寄贈小樊) Em gái tuổi mười ba mười bốn mặt đẹp như hoa.Con hầu, đứa hầu gái. ☆Tương tự: tì nữ 婢女, mai hương 梅香, sử nữ 使女, nha hoàn 丫鬟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: (...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.Tiếng xưng hô khinh miệt đối với người con gái.Tiếng xưng hô thân thiết của cha mẹ đối với con gái hoặc của trưởng bối đối với người nữ trẻ tuổi bậc dưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha 這是鳳丫頭孝敬老太太的, 算他的孝心虔, 不枉了老太太素日疼他 (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.