孝 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 孝 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

孝 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 孝 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 孝 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 孝 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 孝 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: xiao4;
Juytping quảng đông: haau3;
hiếu

(Động)
Hết lòng phụng dưỡng cha mẹ.
◇Luận Ngữ : Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).

(Tính)
Hiếu thảo.
◎Như: hiếu tử con thảo, người con có hiếu.

(Danh)
Đạo lí phụng thờ cha mẹ.
◇Hiếu Kinh : Phù hiếu, đức chi bổn dã , (Khai tông minh nghĩa chương ) Đạo phụng thờ cha mẹ, đó là gốc của đức.

(Danh)
Lễ nghi cư tang.
◎Như: thủ hiếu giữ lễ nghi trong thời hạn cư tang cha mẹ hoặc người rất thân (ngưng giao tế, không vui chơi để tỏ lòng thương xót).

(Danh)
Tang phục.
◎Như: xuyên hiếu 穿 mặc đồ tang, thoát hiếu trút đồ tang (đoạn tang).
◇Hồng Lâu Mộng : Kháp hựu mang trước thoát hiếu, gia trung vô nhân, hựu khiếu liễu Giả Vân lai chiếu ứng đại phu , , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Lại vừa gặp lúc đoạn tang bận rộn, trong nhà không có người, đành phải gọi Giả Vân đến để tiếp thầy thuốc.

(Danh)
Họ Hiếu.

Nghĩa chữ nôm của từ 孝


hiếu, như "bất hiếu, hiếu thảo" (vhn)
hếu, như "trắng hếu" (gdhn)

1. [不孝] bất hiếu 2. [至孝] chí hiếu 3. [孝道] hiếu đạo 4. [孝行] hiếu hạnh 5. [孝友] hiếu hữu 6. [孝敬] hiếu kính 7. [孝義] hiếu nghĩa 8. [孝服] hiếu phục 9. [孝子] hiếu tử 10. [孝順] hiếu thuận 11. [事親至孝] sự thân chí hiếu

Xem thêm từ Hán Việt

  • công trái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hưởng phúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bi kịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • súc tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • liễu giải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 孝 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: