Định nghĩa - Khái niệm
臥 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 臥 trong từ Hán Việt và cách phát âm 臥 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 臥 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: wo4;
Juytping quảng đông: ngo6;
ngọa
(Động) Nằm.
◎Như: ngưỡng ngọa 仰臥 nằm ngửa.
◇Vương Hàn 王翰: Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
(Động) Ngủ, nghỉ ngơi.
◇Sử Kí 史記: Ngọa bất thiết tịch, hành bất kị thừa 臥不設席, 行不騎乘 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Ngủ không trải chiếu, đi không ngồi xe.
(Động) Vắt ngang, bắc ngang qua.
◇Đỗ Mục 杜牧: Trường kiều ngọa ba 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
(Động) Dẹp hết, thôi.
◎Như: ngọa danh lợi giả tả sinh nguy 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
(Động) Ở ẩn.
◇Lí Bạch 李白: Mạc học Đông San ngọa, Sâm si lão Tạ An 莫學東山臥, 參差老謝安 (Tống Lương Tứ quy Đông Bình 送梁四歸東平) Đừng học theo (Tạ An) ở ẩn ở núi Đông Sơn, Ông già Tạ An trông lôi thôi lếch thếch lắm.
(Động) Ngã, té.
◇Nam sử 南史: Hoặc ngộ phong vũ, phó ngọa trung lộ 或遇風雨, 仆臥中路 (Ngô Bình Hầu Cảnh truyện 吳平侯景傳) Có người mắc phải gió mưa, ngã ra giữa đường.
(Động) Ngắm nghía.
§ Đời Lục triều 六朝 gọi sự đọc sách là ngọa du 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
(Tính) Dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi.
◎Như: ngọa thất 臥室 phòng ngủ, ngọa phô 臥鋪 giường dành cho hành khách ngủ (trên xe lửa, tàu thủy, v.v.).Nghĩa chữ nôm của từ 臥
ngoạ, như "ngoạ ngưỡng (nằm ngửa); ngoạ phòng (buồng ngủ)" (vhn)
1. [高臥] cao ngọa 2. [僵臥] cương ngọa 3. [臥病] ngọa bệnh 4. [臥龍] ngọa long 5. [臥內] ngọa nội 6. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm 7. [偃臥] yển ngọa
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 臥 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.