Định nghĩa - Khái niệm
席 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 席 trong từ Hán Việt và cách phát âm 席 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 席 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: xi2;
Juytping quảng đông: zik6;
tịch
(Danh) Cái chiếu.
◎Như: thảo tịch 草席 chiếu cói, trúc tịch 竹席 chiếu tre.
(Danh) Chỗ ngồi.
§ Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là tịch.
◎Như: nhập tịch 入席 vào chỗ ngồi.
(Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ.
◎Như: yến tịch 宴席 yến tiệc, tửu tịch 酒席 tiệc rượu.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.
(Danh) Chức vị.
§ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là tịch.
◎Như: hình tịch 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.
(Danh) Buồm.
◇Văn tuyển 文選: Duy trường tiêu, quải phàm tịch 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
(Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện).
◎Như: thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện).
◎Như: giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
(Danh) Họ Tịch.
(Động) Nhờ vào, dựa vào.
◎Như: tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
(Phó) Bao quát, toàn diện.
◎Như: tịch quyển thiên hạ 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.Nghĩa chữ nôm của từ 席
tiệc, như "tiệc cưới, ăn tiệc" (vhn)
tịch, như "tịch (chăn, thảm, chỗ ngồi)" (btcn)
1. [同席] đồng tịch 2. [陪席] bồi tịch 3. [割席] cát tịch 4. [枕席] chẩm tịch 5. [主席] chủ tịch 6. [筵席] diên tịch 7. [缺席] khuyết tịch 8. [促席] xúc tịch 9. [宴席] yến tịch
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 席 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.