Định nghĩa - Khái niệm
木 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 木 trong từ Hán Việt và cách phát âm 木 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 木 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: mu4, shu4;
Juytping quảng đông: muk6;
mộc
(Danh) Cây.
◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, độc mộc bất thành lâm 獨木不成林 một cây không thành rừng, một cây làm chẳng nên non.
(Danh) Gỗ.
◎Như: hủ mộc 朽木 gỗ mục.
◇Luận Ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
(Danh) Quan tài.
◎Như: hành tương tựu mộc 行將就木 sắp vào quan tài, gần kề miệng lỗ.
(Danh) Tiếng mộc
, một tiếng trong bát âm 八音.
(Danh) Một trong ngũ hành 五行.
(Danh) Tên gọi tắt của Mộc tinh 木星 sao Mộc.
(Danh) Họ Mộc.
(Tính) Làm bằng gỗ.
◎Như: mộc ỷ 木椅 ghế dựa bằng gỗ, mộc ốc 木屋 nhà làm bằng gỗ.
(Tính) Chất phác, mộc mạc.
◇Sử Kí 史記: Bột vi nhân mộc cường đôn hậu 勃為人木彊敦厚 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) (Chu) Bột là người chất phác, cứng cỏi và đôn hậu.
(Tính) Trơ ra, tê dại.
◎Như: ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại trơ trơ.
(Tính) Ngớ ngẩn, ngu dại.
◎Như: độn đầu mộc não 鈍頭木腦 ngu dốt đần độn.
(Động) Mất hết cảm giác.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Thụy thính liễu, thân thượng dĩ mộc liễu bán biên 賈瑞聽了, 身上已木了半邊 (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe xong, tê tái cả một bên người.Nghĩa chữ nôm của từ 木
mộc, như "thợ mộc" (vhn)
móc, như "moi móc" (btcn)
mọc, như "mọc lên" (btcn)
mốc, như "lên mốc" (btcn)
mục, như "mục ra" (btcn)
1. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 2. [卉木] hủy mộc 3. [壞木] hoại mộc 4. [伐木] phạt mộc
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 木 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.