Định nghĩa - Khái niệm
選 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 選 trong từ Hán Việt và cách phát âm 選 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 選 từ Hán Việt nghĩa là gì.
选
Pinyin: xuan3, suan4, xuan4;
Juytping quảng đông: syun2;
tuyển, tuyến, toản
(Động) Biếm, phóng trục.
(Động) Sai đi, phái khiển.
(Động) Chọn, lựa.
◎Như: tuyển trạch 選擇 chọn lựa.
◇Lễ Kí 禮記: Tuyển hiền dữ năng 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
(Động) Vào, tiến nhập.
(Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc.
◎Như: thi tuyển 詩選, văn tuyển 文選.
(Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt.
◎Như: nhất thì chi tuyển 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
(Danh) Đức hạnh.
(Danh) Bầu cử.
◎Như: phổ tuyển 普選 phổ thông đầu phiếu.
(Danh) Một lát, khoảnh khắc.
(Tính) Đã được chọn lựa kĩ.
◇Sử Kí 史記: Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
(Tính) Chỉnh tề.
(Phó) Khắp, hết, tận.Một âm là tuyến.
(Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là thuyên tuyến 銓選.
(Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.Một âm là toản.
(Danh) Từ số: Vạn.
§ Có thuyết cho mười tỉ là toản.Nghĩa chữ nôm của từ 選
tuyển, như "tuyển mộ" (vhn)
1. [改選] cải tuyển 2. [極選] cực tuyển 3. [妙選] diệu tuyển 4. [候選人] hậu tuyển nhân 5. [初選] sơ tuyển 6. [少選] thiểu tuyển 7. [中選] trúng tuyển 8. [選舉] tuyển cử 9. [選擇] tuyển trạch
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 選 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.