體 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 體 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

體 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 體 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 體 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 體 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 體 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ti3, ti1;
Juytping quảng đông: tai2;
thể

(Danh)
Toàn thân.
◎Như: thân thể thân mình, nhục thể thân xác, nhân thể thân người.

(Danh)
Bộ phận của thân mình.
◎Như: chi thể tay chân mình mẩy, tứ thể hai tay hai chân.
◇Sử Kí : Nãi tự vẫn nhi tử. Vương Ế thủ kì đầu, (...) Tối kì hậu, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng, Dương Vũ các đắc kì nhất thể . , (...) , , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết. Vương Ế lấy cái đầu, (...) Cuối cùng, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng và Dương Vũ mỗi người chiếm được một phần thân thể (của Hạng Vương).

(Danh)
Hình trạng, bản chất của sự vật.
◎Như: cố thể chất dắn, dịch thể chất lỏng, chủ thể bộ phận chủ yếu, vật thể cái do vật chất cấu thành.

(Danh)
Lối, loại, cách thức, quy chế.
◎Như: biền thể lối văn biền ngẫu, phú thể thể phú, quốc thể hình thức cơ cấu của một nước (thí dụ: quân chủ quốc nước theo chế độ quân chủ, cộng hòa quốc nước cộng hòa).

(Danh)
Kiểu chữ viết (hình thức văn tự).
◎Như: thảo thể chữ thảo, khải thể chữ chân.

(Danh)
Hình trạng vật khối (trong hình học).
◎Như: chánh phương thể hình khối vuông.

(Danh)
Triết học gọi bổn chất của sự vật là thể . Đối lại với công năng của sự vật, gọi là dụng .
◎Như: nói về lễ, thì sự kính là thể
, mà sự hòa là dụng
vậy.

(Động)
Làm, thực hành.
◇Hoài Nam Tử : Cố thánh nhân dĩ thân thể chi (Phiếm luận ) Cho nên thánh nhân đem thân mà làm.

(Động)
Đặt mình vào đấy.
◎Như: thể lượng đem thân mình để xét mà tha thứ, thể tuất dân tình đặt mình vào hoàn cảnh mà xót thương dân.

(Tính)
Riêng.
◎Như: thể kỉ riêng cho mình.

(Phó)
Chính bản thân.
◎Như: thể nghiệm tự thân mình kiểm nghiệm, thể hội thân mình tận hiểu, thể nhận chính mình chân nhận.

Nghĩa chữ nôm của từ 體

thể, như "thân thể, thể diện" (vhn)
1. [大體] đại thể 2. [團體] đoàn thể 3. [俳體] bài thể 4. [駢體] biền thể 5. [球體] cầu thể 6. [固體] cố thể 7. [古體] cổ thể 8. [古體詩] cổ thể thi 9. [具體] cụ thể 10. [個體] cá thể 11. [肌體] cơ thể 12. [主體] chủ thể 13. [政體] chính thể 14. [客體] khách thể 15. [勞工團體] lao công đoàn thể 16. [媒體] môi thể 17. [人體] nhân thể 18. [史體] sử thể 19. [事體] sự thể 20. [體育] thể dục 21. [體現] thể hiện 22. [體驗] thể nghiệm 23. [體操] thể thao 24. [屍體] thi thể 25. [全體] toàn thể

Xem thêm từ Hán Việt

  • đột kích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất chu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh luận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • can phế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhập tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 體 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: