天 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 天 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

天 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 天 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 天 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 天 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 天 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: tian1;
Juytping quảng đông: tin1;
thiên

(Danh)
Bầu trời, không gian.
◎Như: bích hải thanh thiên biển biếc trời xanh.

(Danh)
Ngày (gồm sáng và tối).
◎Như: kim thiên hôm nay, minh thiên ngày mai.

(Danh)
Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày.
◎Như: tam thiên tam dạ ba ngày ba đêm, tam canh thiên khoảng canh ba.
◇Trình Hạo : Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên , (Xuân nhật ngẫu thành ) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.

(Danh)
Tự nhiên.
◎Như: thiên nhiên tự nhiên trong trời đất, thiên sinh tự nhiên sinh ra.

(Danh)
Khí hậu.
◎Như: nhiệt thiên trời nóng (khí hậu nóng), lãnh thiên trời lạnh (khí hậu lạnh).

(Danh)
Mùa, tiết.
◎Như: xuân thiên mùa xuân, hoàng mai thiên tiết mai vàng (vào tháng tư thắng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).

(Danh)
Sự vật không thể thiếu được.
◎Như: thực vi dân thiên ăn là thứ cần của dân.

(Danh)
Đàn bà gọi chồng là thiên
, cũng gọi là sở thiên .

(Danh)
Ông trời, chúa tể cả muôn vật.
§ Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
◎Như: sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên , sống chết có số, giàu sang là do trời, mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên , lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.

(Danh)
Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên.
◎Như: thăng thiên lên trời, quy thiên về trời.

(Danh)
Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên .

(Danh)
Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ.
◎Như: giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.

(Tính)
Tự nhiên mà có, do thiên nhiên.
◎Như: thiên tài tài có tự nhiên, thiên tính tính tự nhiên.

(Tính)
Số mục cực lớn.
◎Như: thiên văn số tự số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học ).

(Phó)
Rất, vô cùng.
◎Như: thiên đại đích hảo tiêu tức tin tức vô cùng tốt đẹp.

Nghĩa chữ nôm của từ 天

thiên, như "thiên địa; thiên lương" (vhn)
1. [陰天] âm thiên 2. [冬天] đông thiên 3. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 4. [白天] bạch thiên 5. [不共戴天] bất cộng đái thiên 6. [補天] bổ thiên 7. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 8. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 9. [冰天] băng thiên 10. [九天] cửu thiên 11. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 12. [格天] cách thiên 13. [告天] cáo thiên 14. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa 15. [整天] chỉnh thiên 16. [隻手擎天] chích thủ kình thiên 17. [夏天] hạ thiên 18. [今天] kim thiên 19. [荊天棘地] kinh thiên cức địa 20. [露天] lộ thiên 21. [南天] nam thiên 22. [午天] ngọ thiên 23. [人定勝天] nhân định thắng thiên 24. [昨天] tạc thiên 25. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên 26. [升天] thăng thiên 27. [天氣] thiên khí 28. [天籟] thiên lại 29. [天命] thiên mệnh 30. [天台] thiên thai 31. [天仙] thiên tiên 32. [先天] tiên thiên

Xem thêm từ Hán Việt

  • gia từ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân diện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm hộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cô chú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ân nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 天 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: