Định nghĩa - Khái niệm
員 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 員 trong từ Hán Việt và cách phát âm 員 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 員 từ Hán Việt nghĩa là gì.
员
Pinyin: yuan2, yun4;
Juytping quảng đông: jyun4 wan4;
viên, vân
(Danh) Hình tròn.
§ Thông viên 圓.
◇Hoài Nam Tử 淮南子: Viên giả thường chuyển 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
(Danh) Chu vi.
◎Như: phúc viên quảng đại 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
(Danh) Số người hay vật.
◎Như: thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này số quan.
(Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó.
◎Như: giáo viên 教員, phục vụ viên 服務員, công vụ viên 公務員.
(Danh) Người thuộc trong một đoàn thể.
◎Như: đảng viên 黨員, hội viên 會員, đoàn viên 團員.
(Danh) Lượng từ: viên, người.
◎Như: lưỡng viên kiện tướng 兩員健將 hai người kiện tướng.
(Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích.
◇Thi Kinh 詩經: Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi. Một âm là vân.
(Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như vân 云.
◇Thi Kinh 詩經: Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.Nghĩa chữ nôm của từ 員
viên, như "nhân viên, đảng viên, một viên tướng" (vhn)
von, như "chon von" (btcn)
1. [委員] ủy viên 2. [動員] động viên 3. [備員] bị viên 4. [幅員] bức viên 5. [編輯員] biên tập viên 6. [閣員] các viên 7. [幹員] cán viên 8. [職員] chức viên 9. [議員] nghị viên 10. [人員] nhân viên 11. [官員] quan viên 12. [成員] thành viên 13. [員外] viên ngoại
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 員 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.