Định nghĩa - Khái niệm
團 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 團 trong từ Hán Việt và cách phát âm 團 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 團 từ Hán Việt nghĩa là gì.
团
Pinyin: tuan2;
Juytping quảng đông: tyun4;
đoàn
(Tính) Tròn, cầu (hình thể).
◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt 裁為合歡扇, 團團似明月 (Oán ca hành 怨歌行) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
(Danh) Vật hình tròn.
◎Như: chỉ đoàn 紙團 cuộn giấy.
(Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
(Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người).
◎Như: đoàn thể 團體 nhóm người có tổ chức, đoàn luyện 團練 nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
(Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục.
◎Như: nhất đoàn mao tuyến 一團毛線 một cuộn len, lưỡng đoàn nê ba 兩團泥巴 hai cục bùn khô.
◇Tây du kí 西遊記: Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
(Động) Kết hợp, tụ tập.
◎Như: đoàn viên 團圓 thân thuộc sum vầy.
(Động) Ngưng đọng, ngưng kết.
◇Bào Chiếu 鮑照: Lộ đoàn thu cận 露團秋槿 (Thương thệ phú 傷逝賦) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.Nghĩa chữ nôm của từ 團
đoàn, như "đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn" (vhn)
1. [團結] đoàn kết 2. [團欒] đoàn loan 3. [團魚] đoàn ngư 4. [團坐] đoàn tọa 5. [團聚] đoàn tụ 6. [團體] đoàn thể 7. [團圓] đoàn viên 8. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội 9. [蒲團] bồ đoàn 10. [勞工團體] lao công đoàn thể 11. [使團] sứ đoàn 12. [集團] tập đoàn
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 團 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.