逝 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 逝 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

逝 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 逝 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 逝 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 逝 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 逝 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: shi4;
Juytping quảng đông: sai6;
thệ

(Động)
Đi qua, đi không trở lại nữa.
◇Luận Ngữ : Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ , (Dương Hóa ) Ngày tháng trôi qua, năm tháng không đợi ta.

(Động)
Chảy.
◇Lịch Đạo Nguyên : Nhị xuyên tịnh thệ, câu vi nhất thủy, nam dữ Hoành thủy hợp , , (Thủy kinh chú , Vị thủy nhị ) Hai sông cùng chảy thành một dòng, phía nam hợp với sông Hoành.

(Động)
Bay.
◇Trang Tử : Dực ân bất thệ, mục đại bất đổ , (San mộc ) Cánh lớn khó bay xa, mắt to không thấy xa.

(Động)
Chạy.
◇Sử Kí : Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.

(Động)
Chết.
◎Như: trường thệ hay thệ thế qua đời, mất (chết).
◇Thiền Uyển Tập Anh : Kệ tất điệt già nhi thệ (Khuông Việt Đại sư ) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất.

(Động)
Tiêu mất.
◇Lỗ Tấn : Ngã hữu hứa đa tiểu tiểu đích tưởng đầu hòa ngôn ngữ, thì thì tùy phong nhi thệ , (Thư tín tập , Trí lí tễ dã ).

(Danh)
Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi.
§ Thông thệ .
◇Thi Kinh : Thệ tương khứ nhữ, Thích bỉ lạc thổ
(, (Ngụy phong , Thạc thử ) (Con chuột lớn kia ơi), ta lấy quyết tâm sẽ bỏ mày đi, Để đến một đất an vui kia.

(Trợ)
Tiếng phát ngữ đầu câu.
◇Thi Kinh : Nãi như chi nhân hề, Thệ bất cổ xử , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Nay lại có người như thế, Chẳng lấy đạo nghĩa xưa mà cư xử với ta.

Nghĩa chữ nôm của từ 逝

thể, như "thệ (trôi qua, chết)" (gdhn)
1. [崩逝] băng thệ 2. [仙逝] tiên thệ 3. [永逝] vĩnh thệ

Xem thêm từ Hán Việt

  • sơ khảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • minh minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cung khiêm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • y chuẩn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phân cục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 逝 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: