元 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 元 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

元 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 元 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 元 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 元 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 元 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yuan2, rui4, yue4;
Juytping quảng đông: jyun4;
nguyên

(Danh)
Đầu người.
◇Mạnh Tử : Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên (Đằng Văn Công hạ ) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

(Danh)
Lượng từ: đồng tiền. Mười giác (hào) là một nguyên.
§ Thông viên .
◎Như: ngũ thập nguyên năm mươi đồng.

(Danh)
Nhà Nguyên , giống ở Mông Cổ vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.

(Danh)
Tên húy vua nhà Thanh là Huyền , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên thay chữ huyền .

(Danh)
Nguyên nguyên trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên .
◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.

(Danh)
Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên tức là ba cái có trước vậy.

(Danh)
Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên , rằm tháng bảy là trung nguyên , rằm tháng mười gọi là hạ nguyên , gọi là ba ngày nguyên.

(Danh)
Họ Nguyên.

(Tính)
Đứng đầu.
◎Như: nguyên thủ người đứng đầu.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác , (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.

(Tính)
Mới, đầu tiên.
◎Như: nguyên niên năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt tháng Giêng, nguyên nhật ngày mồng một.

(Tính)
To lớn.
◎Như: nguyên lão già cả.
§ Nước lập hiến có nguyên lão viện để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.

(Tính)
Tài, giỏi.
◇Lễ Kí : Thiên tử chi nguyên sĩ (Vương chế ) Người tài giỏi của thiên tử.

(Tính)
Cơ bản.
◎Như: nguyên tố .

(Phó)
Vốn là.
◇Tô Thức : Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使 (Hoán khê sa ) Sử Quân vốn là người ở trong đó.

Nghĩa chữ nôm của từ 元

nguyên, như "tết nguyên đán" (vhn)
1. [亞元] á nguyên 2. [多元] đa nguyên 3. [大元帥] đại nguyên súy 4. [改元] cải nguyên 5. [乾元] càn nguyên, kiền nguyên 6. [公元] công nguyên 7. [下元] hạ nguyên 8. [美元] mĩ nguyên 9. [元旦] nguyên đán 10. [元夜] nguyên dạ 11. [元勛] nguyên huân 12. [元老] nguyên lão 13. [元帥] nguyên súy 14. [元素] nguyên tố 15. [元宵] nguyên tiêu 16. [三元] tam nguyên 17. [上元] thượng nguyên 18. [中元] trung nguyên 19. [中元節] trung nguyên tiết

Xem thêm từ Hán Việt

  • yển nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trần ai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • oan nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trân trọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trầm ngâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 元 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: