制 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 制 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

制 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 制 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 制 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 制 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 制 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zhi4;
Juytping quảng đông: zai3;
chế

(Danh)
Phép chế, phép gì đã đặt nhất định.
◎Như: pháp chế phép chế, chế độ thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.

(Danh)
Lời của vua nói.
◎Như: chế thư , chế sách .

(Động)
Làm.
◎Như: chế lễ tác nhạc chế làm lễ nhạc.

(Động)
Cầm.
◎Như: chế kì tử mệnh cầm cái sống chết của người.

(Động)
Để tang ba năm gọi là thủ chế , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế
, ấy là người đang để tang ba năm.

(Động)
Cai quản.
◎Như: thống chế , tiết chế đều có nghĩa là cai quản cả.Giản thể của chữ .

Nghĩa chữ nôm của từ 制


chế, như "chống chế; chế độ; chế ngự" (vhn)
chới, như "chới với" (btcn)
chơi, như "chơi bời, chơi xuân; chơi vơi" (btcn)
choi, như "chim choi choi, nhẩy như choi choi" (btcn)
xế, như "xế chiều" (btcn)
xiết, như "xiết bao" (btcn)

1. [壓制] áp chế 2. [遏制] át chế 3. [多妻制] đa thê chế 4. [定制] định chế 5. [典制] điển chế 6. [編制] biên chế 7. [兵制] binh chế 8. [禁制] cấm chế 9. [強制] cưỡng chế 10. [制定] chế định 11. [制度] chế độ 12. [制變] chế biến 13. [制舉] chế cử 14. [制止] chế chỉ 15. [制限] chế hạn 16. [制憲] chế hiến 17. [制科] chế khoa 18. [制禮] chế lễ 19. [制御] chế ngự 20. [制禦] chế ngự 21. [制服] chế phục 22. [制裁] chế tài 23. [制作] chế tác 24. [制勝] chế thắng 25. [終制] chung chế 26. [專制] chuyên chế 27. [學制] học chế 28. [控制] khống chế 29. [劫制] kiếp chế 30. [鉗制] kiềm chế 31. [儀制] nghi chế 32. [管制] quản chế 33. [創制] sáng chế

Xem thêm từ Hán Việt

  • uy mĩ, ủy mĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân quần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • học kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tẩu nhãn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất kinh sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 制 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: