氣 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 氣 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

氣 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 氣 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 氣 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 氣 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 氣 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: qi4, xi4;
Juytping quảng đông: hei3;
khí, khất

(Danh)
Hơi.
§ Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi.
◎Như: thủy chưng khí hơi nước.

(Danh)
Riêng chỉ không khí.

(Danh)
Hơi thở (người, động vật).
◎Như: bình khí ngưng thần nín thở định thần.

(Danh)
Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu).
◎Như: thiên khí khí trời, thời tiết.

(Danh)
Trạng thái tinh thần, tình tự.
◎Như: tì khí tính tình, triêu khí bột bột tinh thần hăng hái bừng bừng.

(Danh)
Thói, tính, phong cách.
◎Như: tài khí phong cách tài hoa, kiêu khí tính kiêu căng, khách khí thói khách sáo.

(Danh)
Mùi.
◎Như: khí vị mùi vị, hương khí mùi thơm, xú khí mùi hôi thối.

(Danh)
Một thứ năng của sinh vật (theo đông y).
§ Lạnh, nóng, ấm, mát là khí
, cay, chua, ngọt, đắng là vị.
◎Như: huyết khí , nguyên khí .

(Danh)
Vận mệnh, số mạng.
◎Như: khí vận số vận, hối khí vận đen, vận rủi.

(Động)
Nổi giận, phẫn nộ.
◇Trương Quốc Tân : Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Nghĩa chữ nôm của từ 氣

khí, như "khí huyết; khí khái; khí thế" (vhn)
1. [英氣] anh khí 2. [陰陽怪氣] âm dương quái khí 3. [陰氣] âm khí 4. [同氣] đồng khí 5. [動氣] động khí 6. [閉氣] bế khí 7. [屛氣] bính khí 8. [屏氣] bính khí 9. [肝氣] can khí 10. [景氣] cảnh khí 11. [根氣] căn khí 12. [腳氣] cước khí 13. [正氣] chánh khí 14. [蒸氣] chưng khí 15. [勇氣] dũng khí 16. [下氣] hạ khí 17. [和氣] hòa khí 18. [口氣] khẩu khí 19. [客氣] khách khí 20. [氣圈] khí quyển 21. [氣喘] khí suyễn 22. [氣性] khí tính 23. [氣象] khí tượng 24. [氣宇] khí vũ 25. [六氣] lục khí 26. [冷氣] lãnh khí 27. [一口氣] nhất khẩu khí 28. [一氣] nhất khí 29. [冤氣] oan khí 30. [士氣] sĩ khí 31. [俗氣] tục khí 32. [神氣] thần khí 33. [天氣] thiên khí 34. [爭氣] tranh khí 35. [偉氣] vĩ khí 36. [出氣] xuất khí 37. [厭氣] yếm khí

Xem thêm từ Hán Việt

  • tai sinh phách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chúng khẩu thước kim từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chức dịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dạ sắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bẩm giả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 氣 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: