一氣 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

一氣 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一氣 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

一氣 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 一氣 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一氣 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 一氣 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 一氣 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

nhất khí
Nguyên khí trong vũ trụ, khí hỗn độn do trời đất vạn vật cấu thành.
◇Trang Tử 子:
Bỉ phương thả dữ tạo vật giả vi nhân, nhi du hồ thiên địa chi nhất khí
人, 氣 (Đại tông sư 師) Họ còn đương làm người với tạo vật, mà rong chơi trong nguyên khí của trời đất.Một mạch, liền một hơi, không gián đoạn.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Bảo Ngọc nhất khí ẩm can
乾 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bảo Ngọc một hơi uống cạn chén rượu.Thanh khí tương thông, thông đồng, một bọn với nhau.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Đại Ngọc đạo: Ngã bất y, nhĩ môn thị nhất khí đích, đô hí lộng ngã bất thành
道: 依, 的, 成 (Đệ nhị thập nhất hồi) Đại Ngọc nói: Tôi không nghe! Các người vào hùa với nhau đến trêu tôi à?Một hồi, một trận.
◎Như:
mạ liễu nhất khí
mắng cho một hồi.Nổi giận, phát nộ.

Xem thêm từ Hán Việt

  • mạo danh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mãn diện xuân phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ca kĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • huyền lộc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thăng quan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一氣 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: nhất khíNguyên khí trong vũ trụ, khí hỗn độn do trời đất vạn vật cấu thành. ◇Trang Tử 莊子: Bỉ phương thả dữ tạo vật giả vi nhân, nhi du hồ thiên địa chi nhất khí 彼方且與造物者為人, 而游乎天地之一氣 (Đại tông sư 大宗師) Họ còn đương làm người với tạo vật, mà rong chơi trong nguyên khí của trời đất.Một mạch, liền một hơi, không gián đoạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc nhất khí ẩm can 寶玉一氣飲乾 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bảo Ngọc một hơi uống cạn chén rượu.Thanh khí tương thông, thông đồng, một bọn với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại Ngọc đạo: Ngã bất y, nhĩ môn thị nhất khí đích, đô hí lộng ngã bất thành 黛玉道: 我不依, 你們是一氣的, 都戲弄我不成 (Đệ nhị thập nhất hồi) Đại Ngọc nói: Tôi không nghe! Các người vào hùa với nhau đến trêu tôi à?Một hồi, một trận. ◎Như: mạ liễu nhất khí 罵了一氣 mắng cho một hồi.Nổi giận, phát nộ.