英 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 英 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

英 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 英 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 英 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 英 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 英 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ying1, yang1;
Juytping quảng đông: jing1;
anh

(Danh)
Hoa.
◇Đào Uyên Minh : Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.

(Danh)
Tinh hoa của sự vật.
◎Như: tinh anh tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, hàm anh trớ hoa nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.

(Danh)
Người tài năng xuất chúng.
◎Như: anh hùng , anh hào , anh kiệt .
◇Tam quốc diễn nghĩa : Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất , , (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.

(Danh)
Nước Anh
, gọi tắt của Anh Cát Lợi
(England).

(Danh)
Núi hai lớp chồng lên nhau.

(Danh)
Lông trang sức trên cái giáo.

(Tính)
Tốt đẹp.
◇Tả Tư : Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu , (Vịnh sử ) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.

(Tính)
Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

Nghĩa chữ nôm của từ 英


anh, như "anh hùng" (vhn)
yêng, như "yêng hùng" (gdhn)

1. [英拔] anh bạt 2. [英鎊] anh bảng 3. [英格蘭] anh cách lan 4. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 5. [英名] anh danh 6. [英銳] anh duệ, anh nhuệ 7. [英魂] anh hồn 8. [英豪] anh hào 9. [英雄] anh hùng 10. [英雄末路] anh hùng mạt lộ 11. [英華] anh hoa 12. [英氣] anh khí 13. [英傑] anh kiệt 14. [英里] anh lí 15. [英略] anh lược 16. [英靈] anh linh 17. [英國] anh quốc 18. [英才] anh tài 19. [英秀] anh tú 20. [英哲] anh triết 21. [英俊] anh tuấn 22. [英物] anh vật 23. [英武] anh vũ 24. [巾幗英雄] cân quắc anh hùng 25. [二惡英] nhị ác anh

Xem thêm từ Hán Việt

  • bất khả kháng lực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ám thị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiếu đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cuồng dược từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chuyên gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 英 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: