遂 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 遂 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

遂 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 遂 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遂 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 遂 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 遂 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: sui4, sui2;
Juytping quảng đông: seoi6;
toại

(Động)
Vừa lòng, thỏa thích.
◎Như: toại chí thích chí, bất toại sở nguyện không được thỏa nguyện.
◇Hồng Lâu Mộng : Ngã dã đa cá tác bạn đích, nhĩ dã toại liễu tâm , (Đệ tứ thập bát hồi) Tôi thì có thêm bạn, chị thì được thỏa lòng.

(Động)
Thuận tòng, tuân theo.
◎Như: bán thân bất toại nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).

(Động)
Tiến tới, đạt đến.
§ Thông đạt .
◇Dịch Kinh : Bất năng thối, bất năng toại 退, (Đại tráng quái ) Không thể lui, không thể tới.

(Động)
Thành tựu, nên, xong.
◇Luận ngữ : Toại sự bất gián (Bát dật ) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).

(Động)
Hết, ngừng.

(Động)
Tiến cử, tiến dụng.
◇Lễ Kí : Tán kiệt tuấn, toại hiền lương , (Nguyệt lệnh ) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.

(Động)
Sinh trưởng, lớn lên.
◇Hán Thư : Căn cai dĩ toại (Lễ nhạc chí ) Gốc rễ sinh trưởng.

(Phó)
Cuối cùng, rút cuộc.

(Phó)
Nhân, bèn, rồi thì.
◎Như: toại bất phục kiến rồi thì chẳng thấy nữa, tâm toại tỉnh ngộ tâm bèn tỉnh ngộ.

(Danh)
Cái ngòi nhỏ.

(Danh)
Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Nghĩa chữ nôm của từ 遂

toại, như "toại nguyện" (vhn)
1. [半身不遂] bán thân bất toại

Xem thêm từ Hán Việt

  • bàng hệ thân thuộc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiến vân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phòng ốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất thuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhật chích phong xuy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遂 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: