Định nghĩa - Khái niệm
壯 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 壯 trong từ Hán Việt và cách phát âm 壯 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 壯 từ Hán Việt nghĩa là gì.
壮
Pinyin: zhuang4;
Juytping quảng đông: zong3;
tráng
(Tính) Mạnh mẽ, cường kiện.
◎Như: cường tráng 強壯 khỏe mạnh.
(Tính) Hào hùng, lớn lao.
◎Như: tráng chí 壯志 ý chí hùng mạnh, hào ngôn tráng ngữ 豪言壯語 lời nói hào hùng.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cung thất tráng lệ 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
(Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi.
◇Lễ Kí 禮記: Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
(Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
(Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
(Danh) Họ Tráng.
(Động) Làm cho lớn lên, khoách đại.
◎Như: tráng đại thanh thế 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
(Động) Khen ngợi, khâm phục.
◇Hàn Dũ 韓愈: Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.Nghĩa chữ nôm của từ 壯
tráng, như "cường tráng, tráng lệ" (vhn)
trắng, như "trắng răng; nói trắng ra" (gdhn)
1. [丁壯] đinh tráng 2. [悲壯] bi tráng 3. [強壯] cường tráng
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 壯 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.