Định nghĩa - Khái niệm
考 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 考 trong từ Hán Việt và cách phát âm 考 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 考 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: kao3;
Juytping quảng đông: haau2;
khảo
(Tính) Già, lớn tuổi.
◎Như: thọ khảo 壽考 già nua.
(Danh) Cha đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo
cả.
◎Như: tổ khảo 祖考 tổ tiên, ông đã chết.
(Danh) Gọi tắt của khảo thí 考試 thi cử.
◎Như: đặc khảo 特考 khóa thi đặc biệt.
(Danh) Dấu vết.
◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo 夏后氏之璜, 不可不考 (Phiếm luận 氾論) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.
(Động) Xem xét, kiểm tra.
◎Như: khảo nghiệm 考驗 coi xét kiểm chứng.
(Động) Thí, xem xét khả năng.
◎Như: khảo thí 考試 thi khảo.
(Động) Nghiên cứu, tham cứu.
◎Như: khảo cổ 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
(Động) Xong, hoàn thành.
◇Tả truyện 左傳: Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung 九月考仲子之宮 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.
(Động) Đánh để tra hỏi.
§ Thông khảo 拷.
◎Như: khảo tù 考囚 tra khảo tù nhân.
(Động) Đánh, khua.
§ Thông với khảo 攷.
◇Thi Kinh 詩經: Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo 子有鍾鼓, 弗鼓弗考 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động.
(Động) Hết, trọn.
◎Như: khảo đán 考旦 trọn ngày.Nghĩa chữ nôm của từ 考
khảo, như "chủ khảo; khảo cổ" (vhn)
1. [備考] bị khảo 2. [主考] chủ khảo 3. [考慮] khảo lự 4. [初考] sơ khảo 5. [參考] tham khảo 6. [先考] tiên khảo
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 考 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.