令 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 令 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

令 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 令 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 令 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 令 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 令 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ling4, ling2, ling3;
Juytping quảng đông: lim1 ling4 ling6;
lệnh, linh

(Danh)
Mệnh lệnh.
◎Như: quân lệnh mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.

(Danh)
Chức quan (thời xưa).
◎Như: huyện lệnh quan huyện.

(Danh)
Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh.
◎Như: tửu lệnh lệnh rượu.

(Danh)
Thời tiết, mùa.
◎Như: xuân lệnh tiết xuân.

(Danh)
Tên gọi tắt của tiểu lệnh một thể trong từ hoặc khúc .

(Danh)
Họ Lệnh.

(Động)
Ra lệnh, ban lệnh.
◇Luận Ngữ : Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng , , , (Tử Lộ ) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.

(Tính)
Tốt đẹp, tốt lành.
◎Như: lệnh đức đức tốt, lệnh danh tiếng tăm, lệnh văn danh giá.

(Tính)
Kính từ, tiếng tôn xưng.
◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh , nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ .Một âm là linh.

(Động)
Khiến, sai sử, làm cho.
◎Như: linh nhân khởi kính khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使 sai khiến.
◇Chiến quốc sách : Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Nghĩa chữ nôm của từ 令


lệnh, như "ra lệnh" (vhn)
lanh, như "lanh lảnh" (btcn)
lành, như "tốt lành" (btcn)
lênh, như "lênh đênh" (btcn)
lình, như "thình lình" (btcn)
liệng, như "liệng đi (ném đi)" (gdhn)
lịnh, như "lịnh (âm khác của lệnh)" (gdhn)
loanh, như "loanh quanh" (gdhn)

1. [迫令] bách lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [告令] cáo lệnh 4. [詔令] chiếu lệnh 5. [號令] hiệu lệnh 6. [口令] khẩu lệnh 7. [令愛] lệnh ái 8. [令弟] lệnh đệ 9. [令堂] lệnh đường 10. [令姪] lệnh điệt 11. [令旨] lệnh chỉ 12. [令正] lệnh chánh 13. [令終] lệnh chung 14. [令名] lệnh danh 15. [令尹] lệnh doãn 16. [令兄] lệnh huynh 17. [令郎] lệnh lang 18. [令母] lệnh mẫu 19. [令妹] lệnh muội 20. [令叔] lệnh thúc 21. [令節] lệnh tiết 22. [令箭] lệnh tiễn 23. [命令] mệnh lệnh 24. [使令] sử lệnh 25. [司令] tư lệnh 26. [乘令] thừa lệnh 27. [傳令] truyền lệnh

Xem thêm từ Hán Việt

  • lợi tức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tể sở từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổ hi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế biến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cựu đô từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 令 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: