佛 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 佛 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

佛 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 佛 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 佛 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 佛 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 佛 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: fo2, fu2;
Juytping quảng đông: bat6 fat1 fat6;
phật, phất, bột, bật

(Danh)
Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là Phật đà , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo Thích Ca Mâu Ni Phật .

(Danh)
Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn.
◇Lâu Thược : Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da? , (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?

(Danh)
Tỉ dụ người từ bi.

(Danh)
Phật học, Phật giáo.

(Danh)
Tượng Phật.

(Danh)
Kinh Phật.
◇Lâu Thược : Thối dĩ quán châu tụng Phật 退 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.

(Danh)
Phật lang dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.Một âm là phất.
§ Thông phất .Một âm là bột.
§ Thông bột .Một âm là bật.
§ Thông bật .

Nghĩa chữ nôm của từ 佛


phật, như "đức phật, phật giáo" (vhn)
phất, như "phất phơ" (gdhn)

1. [阿彌陀佛] a di đà phật 2. [抱佛脚] bão phật cước 3. [急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 4. [仿佛] phảng phất 5. [佛誕日] phật đản nhật 6. [佛佗] phật đà 7. [佛堂] phật đường 8. [佛境] phật cảnh 9. [佛家] phật gia 10. [佛戒] phật giới 11. [佛教] phật giáo 12. [佛海] phật hải 13. [佛口蛇心] phật khẩu xà tâm 14. [佛經] phật kinh 15. [佛老] phật lão 16. [佛門] phật môn 17. [佛日] phật nhật 18. [佛法] phật pháp 19. [佛法僧] phật pháp tăng 20. [佛果] phật quả 21. [佛國] phật quốc 22. [佛剎] phật sát 23. [佛祖] phật tổ 24. [佛子] phật tử 25. [佛心] phật tâm 26. [佛心宗] phật tâm tông 27. [佛土] phật thổ, phật độ 28. [佛樹] phật thụ 29. [佛手] phật thủ 30. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên

Xem thêm từ Hán Việt

  • bình nhật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhi khoa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bác sơn hương lô từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chi dụng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấp dưỡng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 佛 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: