世 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 世 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

世 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 世 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 世 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 世 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 世 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: shi4;
Juytping quảng đông: sai3;
thế

(Danh)
Ba mươi năm là một thế.
◇Luận Ngữ : Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân , (Tử Lộ ) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.

(Danh)
Hết đời cha đến đời con là một thế.
◎Như: nhất thế một đời, thế hệ nối đời.
◇Liễu Tông Nguyên : Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ , (Bộ xà giả thuyết ) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.

(Danh)
Triều đại.
◎Như: nhất thế một triều đại (họ nhà vua thay đổi).
◇Đào Uyên Minh : Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn , , , (Đào hoa nguyên kí ) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.

(Danh)
Thời đại.
◎Như: thịnh thế đời thịnh, quý thế đời suy.

(Danh)
Năm.
§ Cũng như niên , tuế .
◇Lễ Kí : Khứ quốc tam thế (Khúc lễ hạ ) Đi khỏi nước ba năm.

(Danh)
Đời, người đời, thế giới, thế gian.
◇Khuất Nguyên : Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh , (Sở từ ) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.

(Danh)
Họ Thế.

(Tính)
Nối đời.
◎Như: thế phụ bác ruột, thế tử con trưởng của chư hầu.

(Tính)
Nhiều đời, lâu đời.
◎Như: thế giao đời chơi với nhau, thế cừu thù truyền kiếp.

(Tính)
Nói về sự giao tiếp trong xã hội.
◎Như: thế cố thói đời.

Nghĩa chữ nôm của từ 世


thế, như "thế hệ, thế sự" (vhn)
thá, như "đến đây làm cái thá gì" (btcn)
thé, như "the thé" (btcn)
thể, như "có thể" (btcn)

1. [不世] bất thế 2. [百世] bách thế 3. [百世師] bách thế sư 4. [半世] bán thế 5. [八世] bát thế 6. [平世] bình thế 7. [近世] cận thế 8. [救世] cứu thế 9. [救世主] cứu thế chúa 10. [舉世] cử thế 11. [九世之仇] cửu thế chi cừu 12. [極樂世界] cực lạc thế giới 13. [蓋世] cái thế 14. [窮年累世] cùng niên lũy thế 15. [終世] chung thế 16. [奕世] dịch thế 17. [家世] gia thế 18. [下世] hạ thế 19. [幻世] huyễn thế 20. [去世] khứ thế 21. [今世] kim thế 22. [來世] lai thế 23. [亂世] loạn thế 24. [一世] nhất thế 25. [入世] nhập thế 26. [人世] nhân thế 27. [冠世] quán thế 28. [冠世之才] quán thế chi tài 29. [創世記] sáng thế kí 30. [三世] tam thế 31. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 32. [三千世界] tam thiên thế giới 33. [濟世] tế thế 34. [再世] tái thế 35. [世道] thế đạo 36. [世途] thế đồ 37. [世故] thế cố 38. [世局] thế cục 39. [世家] thế gia 40. [世間] thế gian 41. [世界] thế giới 42. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức 43. [世界銀行] thế giới ngân hàng 44. [世系] thế hệ 45. [世紀] thế kỉ 46. [世路] thế lộ 47. [世誼] thế nghị 48. [世閥] thế phiệt 49. [世事] thế sự 50. [世襲] thế tập 51. [世俗] thế tục 52. [世子] thế tử 53. [世臣] thế thần 54. [世態] thế thái 55. [世常] thế thường 56. [世味] thế vị 57. [前世] tiền thế 58. [先世] tiên thế 59. [永世] vĩnh thế 60. [出世] xuất thế 61. [厭世] yếm thế

Xem thêm từ Hán Việt

  • ái hữu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất dực nhi phi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất đạt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cộng sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩm đái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 世 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: