Định nghĩa - Khái niệm
注 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 注 trong từ Hán Việt và cách phát âm 注 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 注 từ Hán Việt nghĩa là gì.
註
Pinyin: zhu4, zhou4;
Juytping quảng đông: zyu3;
chú
(Động) Rót, đổ, trút.
◎Như: quán chú 灌注 rót vào, đại vũ như chú 大雨如注 mưa lớn như trút.
(Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào.
◎Như: chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ.
(Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự.
§ Thông chú 註.
◇Hàn Dũ 韓愈: Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
(Động) Ghi chép.
◎Như: chú sách 注冊 ghi sổ.
(Động) Quy phụ, theo về.
◇Chiến quốc sách 戰國策: Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
(Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải.
§ Thông chú 註.
◎Như: Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
(Danh) Tiền của để đánh bạc.
◎Như: đổ chú 賭注 tiền đánh bạc, hạ chú 下注 đặt tiền đánh bạc, cô chú nhất trịch 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.Nghĩa chữ nôm của từ 注
chú, như "chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác" (vhn)
chõ, như "chõ xôi" (btcn)
giú, như "giú chuối (ủ cho mau chín)" (btcn)
chua, như "chua loét" (gdhn)
1. [旁注] bàng chú 2. [孤注] cô chú 3. [注音] chú âm 4. [注腳] chú cước 5. [注解] chú giải 6. [注目] chú mục 7. [注明] chú minh 8. [注疏] chú sớ 9. [注心] chú tâm 10. [注釋] chú thích 11. [注重] chú trọng 12. [注射] chú xạ 13. [轉注] chuyển chú 14. [專注] chuyên chú
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 注 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.