tổ chức nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tổ chức từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tổ chức trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tổ chức từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tổ chức từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tổ chức từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tổ chức tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tổ chức tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tổ chức
Dệt sợi. ◇Liêu sử 史:
Sức quốc nhân thụ tang ma, tập tổ chức
麻, 織 (Thực hóa chí thượng 上) Truyền lệnh cho dân trong nước trồng dâu gai, quen dệt sợi.Cấu thành, làm thành. ◇Văn tâm điêu long 龍:
Điêu trác tình tính, tổ chức từ lệnh
性, 令 (Nguyên đạo 道).Đoàn thể hay cơ quan, gồm nhiều người hợp thành theo một trình tự nhất định, nhằm đạt tới mục tiêu xác định. ◎Như:
chánh phủ tổ chức
,
nghị hội tổ chức
.(Sinh vật học) Chỉ kết cấu cơ bản (trong sinh vật thể nhiều tế bào) kết hợp những tế bào theo một trật tự nhất định cùng sản sinh một công năng nhất định. ◎Như:
cơ nhục tổ chức
,
thần kinh tổ chức
.(Địa chất học) Chỉ chung các khối hạt nham thạch cấu thành hoặc kết tinh cùng quan hệ xếp đặt của chúng. § Cũng gọi là
kết cấu
構.

Xem thêm từ Hán Việt

  • tam công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chủ hôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trữ bị, trừ bị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tai sinh minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đãi bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tổ chức nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tổ chứcDệt sợi. ◇Liêu sử 遼史: Sức quốc nhân thụ tang ma, tập tổ chức 飭國人樹桑麻, 習組織 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Truyền lệnh cho dân trong nước trồng dâu gai, quen dệt sợi.Cấu thành, làm thành. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Điêu trác tình tính, tổ chức từ lệnh 雕琢情性, 組織辭令 (Nguyên đạo 原道).Đoàn thể hay cơ quan, gồm nhiều người hợp thành theo một trình tự nhất định, nhằm đạt tới mục tiêu xác định. ◎Như: chánh phủ tổ chức 政府組織, nghị hội tổ chức 議會組織.(Sinh vật học) Chỉ kết cấu cơ bản (trong sinh vật thể nhiều tế bào) kết hợp những tế bào theo một trật tự nhất định cùng sản sinh một công năng nhất định. ◎Như: cơ nhục tổ chức 肌肉組織, thần kinh tổ chức 神經組織.(Địa chất học) Chỉ chung các khối hạt nham thạch cấu thành hoặc kết tinh cùng quan hệ xếp đặt của chúng. § Cũng gọi là kết cấu 結構.