Định nghĩa - Khái niệm
構 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 構 trong từ Hán Việt và cách phát âm 構 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 構 từ Hán Việt nghĩa là gì.
构
Pinyin: gou4;
Juytping quảng đông: gau3 kau3;
cấu
(Động) Dựng nhà, cất nhà.
◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Thang Trấn Đài dã bất đáo thành lí khứ, dã bất hội quan phủ, chỉ tại lâm hà thượng cấu liễu kỉ gian biệt thự 湯鎮臺也不到城裏去, 也不會官府, 只在臨河上構了幾間別墅 (Đệ tứ thập tư hồi).
(Động) Dựng lên, kiến lập.
◇Lương Thư 梁書: Vương nghiệp triệu cấu 王業肇構 (Thái Đạo Cung truyện 蔡道恭傳) Sự nghiệp vua bắt đầu kiến lập.
(Động) Gây nên, tạo thành.
◎Như: cấu oán 構怨 gây ra oán hận.
(Động) Vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn).
◎Như: cấu tứ 構思 vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.
(Động) Mưu tính, đồ mưu.
◇Hoài Nam Tử 淮南子: Trụ hải Mai Bá, Văn Vương dữ chư hầu cấu chi 紂醢梅伯, 文王與諸侯構之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Trụ băm thịt Mai Bá, Văn Vương mưu với chư hầu (diệt Trụ).
(Động) Hãm hại, vu hãm.
◎Như: cấu hãm 構陷 hãm hại.
◇Tả truyện 左傳: Tuyên Khương dữ Công Tử Sóc cấu Cấp Tử 宣姜與公子朔構急子 (Hoàn Công thập lục niên 桓公十六年).
(Động) Châm chọc, phân chia, li gián.
◇Lí Khang 李康: Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao 得失不能疑其志, 讒構不能離其交 (Vận mệnh luận 運命論) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.
(Danh) Nhà, kiến trúc.
(Danh) Cơ nghiệp, nghiệp tích.
◇Tân Đường Thư 新唐書: Tử năng thiệu tiên cấu, thị vị tượng hiền giả 子能紹先構, 是謂象賢者 (Lục Tượng Tiên truyện 陸象先傳).
(Danh) Tác phẩm (văn học nghệ thuật).
◎Như: giai cấu 佳構 giai phẩm, kiệt cấu 傑構 kiệt tác.
(Danh) Cấu trúc, cấu tạo.
◎Như: kết cấu 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, cơ cấu 機構 tổ chức.
(Danh) Tên cây, tức là chử 楮 cây dó, dùng làm giấy.Nghĩa chữ nôm của từ 構
cấu, như "cấu tạo; hư cấu" (vhn)
1. [構兵] cấu binh 2. [構釁] cấu hấn 3. [構陷] cấu hãm 4. [構怨] cấu oán 5. [構造] cấu tạo 6. [構思] cấu tứ 7. [構成] cấu thành 8. [構精] cấu tinh 9. [機構] cơ cấu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 構 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.