機 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 機 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

機 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 機 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 機 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 機 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 機 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ji1;
Juytping quảng đông: gei1;
cơ, ki
§ Ghi chú: Âm ki. Ta quen đọc là .

(Danh)
Chốt trên nỏ để bắn tên.

(Danh)
Đồ bắt chim thú ngày xưa.

(Danh)
Khung cửi, máy dệt vải.
◇Sử Kí : Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu , (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện ) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.

(Danh)
Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.

(Danh)
Then, chốt (để đóng, khóa).

(Danh)
Máy móc.
◎Như: đả tự cơ máy đánh chữ, thủy cơ máy nước, phát điện cơ máy phát điện.

(Danh)
Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa.
◎Như: động cơ nguyên nhân thúc đẩy.
◇Lễ Kí : Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử , , (Đại Học ) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.

(Danh)
Điềm triệu, trưng triệu.

(Danh)
Then chốt, cốt yếu.
◎Như: quân cơ nơi then chốt về việc quân.

(Danh)
Lúc hợp thời, dịp thích nghi.
◎Như: đầu cơ biết đón trước cơ hội, thừa cơ thừa cơ hội tốt.

(Danh)
Kế sách, kế mưu.

(Danh)
Dục vọng, lòng trần tục.
◎Như: tâm cơ dục vọng, vong cơ quên hết tục niệm.

(Danh)
Tên sao.

(Danh)
Máy bay, nói tắt của phi cơ .
◎Như: khách cơ máy bay chở hành khách, chiến đấu cơ máy bay chiến đấu.

(Danh)
Cơ năng sinh hoạt.
◎Như: vô cơ hóa học môn hóa học vô cơ.

(Tính)
Trọng yếu, bí mật.
◎Như: quân sự cơ mật bí mật quân sự.

(Tính)
Khéo léo, biến trá, xảo trá.
◎Như: cơ tâm cái lòng biến trá khéo léo, cơ biến tài biến trá.

Nghĩa chữ nôm của từ 機


cơ, như "cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ" (vhn)
ki, như "ki trạc (đồ làm bằng tre mây dùng để xúc đất hay hót rác)" (btcn)

1. [印刷機] ấn loát cơ 2. [鷗鷺忘機] âu lộ vong cơ 3. [動機] động cơ 4. [機變] cơ biến 5. [機兵] cơ binh 6. [機警] cơ cảnh 7. [機構] cơ cấu 8. [機緣] cơ duyên 9. [機械] cơ giới 10. [機會] cơ hội 11. [機器] cơ khí 12. [機密] cơ mật 13. [機謀] cơ mưu 14. [機能] cơ năng 15. [機關] cơ quan 16. [機權] cơ quyền 17. [機事] cơ sự 18. [機心] cơ tâm 19. [機軸] cơ trục 20. [機杼] cơ trữ 21. [機杼一家] cơ trữ nhất gia 22. [機智] cơ trí 23. [機場] cơ trường 24. [機運] cơ vận 25. [機巧] cơ xảo 26. [計算機] kế toán cơ 27. [危機] nguy cơ 28. [飛機] phi cơ 29. [事機] sự cơ 30. [司機] tư cơ 31. [乘機] thừa cơ 32. [收音機] thu âm cơ 33. [直升機] trực thăng cơ

Xem thêm từ Hán Việt

  • cam vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia mẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiện tướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sàn viên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khắc kỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 機 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: