麻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 麻 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

麻 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 麻 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 麻 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 麻 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 麻 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ma2, ma1;
Juytping quảng đông: maa4;
ma

(Danh)
Đại ma cây gai, đay.
§ Có khi gọi là hỏa ma hay hoàng ma . Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là mẫu ma , giống cái gọi là tử ma . Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.

(Danh)
Quần áo để tang.
§ Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang.
◎Như: ti ma áo xô gai (để tang).

(Danh)
Hồ ma cây vừng, có khi gọi là chi ma hay du ma .
§ Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西 về, nên gọi là hồ ma.

(Danh)
Họ Ma.

(Động)
Mất hết cảm giác, tê.
◎Như: ma mộc tê dại.

(Tính)
Làm bằng gai.
◎Như: ma hài giày gai.

(Tính)
Tê liệt.

(Tính)
Đờ đẫn, bần thần.

(Tính)
Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà.
◎Như: ma phiền phiền toái.

(Tính)
Sần sùi, thô tháo.
◎Như: ma kiểm mặt rỗ.

Nghĩa chữ nôm của từ 麻


ma, như "Ma ma lượng (trời mờ mờ sáng)" (vhn)
mà, như "nhưng mà..." (btcn)
mơ, như "sáng tinh mơ" (btcn)

1. [大麻] đại ma 2. [白麻] bạch ma 3. [脂麻] chi ma 4. [芝麻] chi ma 5. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma

Xem thêm từ Hán Việt

  • chiến tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổ điển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chưng chưng nhật thượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cố kị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo mẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 麻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: