貨 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 貨 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

貨 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 貨 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 貨 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 貨 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 貨 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: huo4;
Juytping quảng đông: fo3;
hóa

(Danh)
Của cải.
◎Như: tài hóa của cải.

(Danh)
Hàng hóa, thương phẩm.
◎Như: quốc hóa hàng nhà nước bán ra, bách hóa hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).

(Danh)
Tiền tệ.
◎Như: hóa tệ tiền tệ.

(Danh)
Tiếng dùng để chửi mắng.
◎Như: bổn hóa đồ ngu, xuẩn hóa thứ đần độn.

(Động)
Bán.
◇Tây du kí 西: Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiễn, địch kỉ thăng mễ , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.

(Động)
Đút của, hối lộ.
◇Mạnh Tử : Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã , (Công Tôn Sửu hạ ) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.

Nghĩa chữ nôm của từ 貨

hoá, như "hàng hoá" (vhn)
1. [寶貨] bảo hóa 2. [布貨] bố hóa 3. [貝貨] bối hóa 4. [本位貨幣] bổn vị hóa tệ 5. [賠錢貨] bồi tiền hóa 6. [貨品] hóa phẩm 7. [奇貨可居] kì hóa khả cư 8. [劣貨] liệt hóa 9. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 10. [出貨] xuất hóa

Xem thêm từ Hán Việt

  • nam thiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình điều từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm dương thủy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chúng luận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • can khương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 貨 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: