Định nghĩa - Khái niệm
向 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 向 trong từ Hán Việt và cách phát âm 向 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 向 từ Hán Việt nghĩa là gì.
曏
Pinyin: xiang4, cha4, zha1;
Juytping quảng đông: hoeng3;
hướng
(Động) Ngoảnh về, quay về, ngả theo.
◎Như: nam hướng 南向 ngoảnh về hướng nam, bắc hướng 北向 ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng 志向, xu hướng 趨向.
(Tính) Xưa kia, cũ, trước.
◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
(Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu.
◎Như: hướng giả 向者 trước ấy, hướng lai 向來 từ xưa đến nay.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách 向不實告, 宜遭此厄 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
(Giới)
Sắp, gần.
◎Như: hướng thần 向晨 sắp sáng.
(Giới)
Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác.
◎Như: hướng tiền khán 向前看 nhìn về phía trước.
(Danh) Họ Hướng.Giản thể của chữ 曏.Nghĩa chữ nôm của từ 向
hướng, như "hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng" (vhn)
1. [意向] ý hướng 2. [志向] chí hướng 3. [回向] hồi hướng 4. [向陽] hướng dương 5. [向來] hướng lai 6. [向外] hướng ngoại 7. [向隅] hướng ngung 8. [向隅而泣] hướng ngung nhi khấp 9. [向日] hướng nhật 10. [向上] hướng thượng 11. [向善] hướng thiện 12. [傾向] khuynh hướng 13. [一向] nhất hướng 14. [方向] phương hướng 15. [趨向] xu hướng
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 向 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.