將 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 將 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

將 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 將 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 將 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 將 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 將 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jiang1, jiang4, qiang1;
Juytping quảng đông: zoeng1 zoeng3;
tương, tướng, thương

(Phó)
Sẽ, có thể.
◇Luận Ngữ : Quý Thị tương phạt Chuyên Du (Quý thị ) Họ Quý có thể sẽ đánh nước Chuyên Du.

(Phó)
Sắp, sắp sửa.
◎Như: tương yếu sắp sửa.
◇Luận Ngữ : Điểu chi tương tử, kì minh dã ai; nhân chi tương tử, kì ngôn dã thiện , ; , (Thái Bá ) Con chim sắp chết, tiếng kêu bi ai; người ta sắp chết, lời nói tốt lành.

(Phó)
Gần (số lượng).
◇Mạnh Tử : Tương ngũ thập lí dã (Đằng Văn Công thượng ) Gần năm mươi dặm.

(Phó)
Vừa, vừa mới.
◎Như: tương khốc tựu tiếu vừa mới khóc đã cười, tha tương tiến môn một nhất hội nhi anh ta vừa mới vào cửa không bao lâu.

(Động)
Tiến bộ, tiến lên.
◇Thi Kinh : Nhật tựu nguyệt tương (Chu tụng , Kính chi ) (Mong) ngày tháng được thành công, tiến bộ.

(Động)
Cầm, giữ, đem.
◎Như: tương tửu lai đem rượu lại.

(Động)
Giúp đỡ, phù trợ.
◇Thi Kinh : Lạc chỉ quân tử, Phúc lí tương chi , (Chu nam , Cù mộc ) Vui thay bậc quân tử (bà Hậu Phi), Phúc lộc sẽ giúp đỡ bà.

(Động)
Nghỉ, nghỉ ngơi.
◎Như: tương dưỡng an dưỡng, nghỉ ngơi.
◇Lí Thanh Chiếu : Sạ noãn hoàn hàn thì hậu, tối nan tương tức , (Tầm tầm mịch mịch từ ) Thời tiết chợt ấm rồi lại lạnh, thật khó mà nghỉ ngơi được.

(Động)
Tiễn đưa.
◇Thi Kinh : Chi tử vu quy, Bách lượng tương chi , (Triệu nam , Thước sào ) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.

(Động)
Làm, tiến hành.
◎Như: thận trọng tương sự cẩn thận làm việc.

(Động)
Chiếu tướng (đánh cờ tướng).
◎Như: ngã giá nhất bộ trừu xa, hạ nhất bộ tựu yếu tương liễu , tôi một bước rút con xe, hạ xuống một bước thế là chiếu tướng!

(Động)
Nói khích.
◎Như: thoại tương tha nói khích anh ta.

(Giới)

Lại, đi.
§ Dùng như bả .
◎Như: tương hoa sáp hảo cắm hoa vào, tương môn quan hảo đóng cửa lại.

(Giới)

Lấy, đem.
§ Dùng như .
◎Như: tương công chiết tội lấy công bù tội.
◇Chiến quốc sách : Tô Tần thủy tương liên hoành thuyết Tần Huệ Vương (Tần sách nhất) Tô Tần mới đầu đem (chủ trương) liên hoành thuyết phục Tần Huệ Vương.(Liên) Với, và.
◇Dữu Tín : Mi tương liễu nhi tranh lục, Diện cộng đào nhi cạnh hồng , (Xuân phú ) Mi với liễu tranh xanh, Mặt cùng đào đua hồng.(Liên) Vừa, lại.
◎Như: tương tín tương nghi vừa tin vừa ngờ (nửa tin nửa ngờ).

(Trợ)
Đặt sau động từ, dùng chung với tiến lai , khởi lai , tiến khứ : nào, đi, lên.
◎Như: đả tương khởi lai đánh đi nào, khốc tương khởi lai khóc lên đi.Một âm là tướng.

(Danh)
Người giữ chức cao trong quân.
◎Như: đại tướng , danh tướng , dũng tướng .

(Động)
Chỉ huy, cầm đầu.
◎Như: Hàn Tín tướng binh, đa đa ích thiện , Hàn Tín chỉ huy quân, càng đông càng tốt.Một âm là thương.

(Động)
Xin, mời, thỉnh cầu.
◇Thi Kinh : Thương tử vô nộ (Vệ phong , Manh ) Mong anh đừng giận dữ.

Nghĩa chữ nôm của từ 將


tướng, như "tướng quân; tướng sĩ" (vhn)
tương, như "tương lai; tương trợ" (btcn)

1. [陰將] âm tướng 2. [大將] đại tướng 3. [敗將] bại tướng 4. [部將] bộ tướng 5. [主將] chủ tướng 6. [諸將] chư tướng 7. [戰將] chiến tướng 8. [名將] danh tướng 9. [勇將] dũng tướng 10. [卿將] khanh tướng 11. [健將] kiện tướng 12. [儒將] nho tướng 13. [將來] tương lai 14. [上將] thượng tướng 15. [中將] trung tướng

Xem thêm từ Hán Việt

  • bắc bỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khước bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khứ niên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồng thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khám phá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 將 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: