chúng sanh, chúng sinh nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chúng sanh, chúng sinh từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chúng sanh, chúng sinh trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chúng sanh, chúng sinh từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chúng sanh, chúng sinh từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chúng sanh, chúng sinh từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chúng sanh, chúng sinh tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chúng sanh, chúng sinh tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chúng sanh, chúng sinh
Chỉ tất cả con người, động và thực vật. ◇Lễ Kí 記:
Chúng sanh tất tử, tử tất quy thổ
死, 土 (Tế nghĩa 義).Trăm họ, người đời. ◇Thái Bình Thiên Quốc cố sự ca dao tuyển 選:
Thanh triều quan lại, hủ hóa bất kham, phi tảo trừ tịnh tận, vô dĩ an chúng sanh
吏, 堪, 盡, (Khởi nghĩa tiền tịch 夕).Chỉ các động vật ngoài người ta. ◇Thủy hử truyện 傳:
Chúng sanh hảo độ nhân nan độ, nguyên lai nhĩ giá tư ngoại mạo tướng nhân, đảo hữu giá đẳng tặc tâm tặc can
, , 肝 (Đệ tam thập hồi).Tiếng mắng chửi. § Cũng như nói
súc sinh
牲. ◇Kim Bình Mai 梅:
Nhĩ giá cá đọa nghiệp đích chúng sanh, đáo minh nhật bất tri tác đa thiểu tội nghiệp
, (Đệ thập cửu hồi).Phật giáo dụng ngữ: Dịch tiếng Phạn "Sattva", còn dịch là
hữu tình
情. Có nhiều nghĩa: (1) Người ta cùng sinh ở đời. ◇Diệu Pháp Liên Hoa Kinh văn cú 句:
Kiếp sơ quang âm thiên, hạ sanh thế gian, vô nam nữ tôn ti chúng cộng sanh thế, cố ngôn chúng sanh
, 間, , ("Thích phương tiện phẩm" dẫn "Trung A Hàm thập nhị"便). (2) Do nhiều pháp hòa hợp mà sinh ra. ◇Đại thừa nghĩa chương 章:
Y ư ngũ uẩn hòa hợp nhi sanh, cố danh chúng sanh
, (Thập lục thần ngã nghĩa ). (3) Trải qua nhiều sống chết. ◇Đại thừa nghĩa chương 章:
Đa sanh tương tục, danh viết chúng sanh
續, (Thập bất thiện nghiệp nghĩa ).

Xem thêm từ Hán Việt

  • thám tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiếm danh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tại đào từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung biểu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công xưởng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chúng sanh, chúng sinh nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chúng sanh, chúng sinhChỉ tất cả con người, động và thực vật. ◇Lễ Kí 禮記: Chúng sanh tất tử, tử tất quy thổ 眾生必死, 死必歸土 (Tế nghĩa 祭義).Trăm họ, người đời. ◇Thái Bình Thiên Quốc cố sự ca dao tuyển 太平天國故事歌謠選: Thanh triều quan lại, hủ hóa bất kham, phi tảo trừ tịnh tận, vô dĩ an chúng sanh 清朝官吏, 腐化不堪, 非掃除凈盡, 無以安眾生 (Khởi nghĩa tiền tịch 起義前夕).Chỉ các động vật ngoài người ta. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chúng sanh hảo độ nhân nan độ, nguyên lai nhĩ giá tư ngoại mạo tướng nhân, đảo hữu giá đẳng tặc tâm tặc can 眾生好度人難度, 原來你這廝外貌相人, 倒有這等賊心賊肝 (Đệ tam thập hồi).Tiếng mắng chửi. § Cũng như nói súc sinh 畜牲. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Nhĩ giá cá đọa nghiệp đích chúng sanh, đáo minh nhật bất tri tác đa thiểu tội nghiệp 你這個墮業的眾生, 到明日不知作多少罪業 (Đệ thập cửu hồi).Phật giáo dụng ngữ: Dịch tiếng Phạn Sattva , còn dịch là hữu tình 有情. Có nhiều nghĩa: (1) Người ta cùng sinh ở đời. ◇Diệu Pháp Liên Hoa Kinh văn cú 妙法蓮華經文句: Kiếp sơ quang âm thiên, hạ sanh thế gian, vô nam nữ tôn ti chúng cộng sanh thế, cố ngôn chúng sanh 劫初光音天, 下生世間, 無男女尊卑眾共生世, 故言眾生 ( Thích phương tiện phẩm dẫn Trung A Hàm thập nhị 《釋方便品》引《中阿含十二》). (2) Do nhiều pháp hòa hợp mà sinh ra. ◇Đại thừa nghĩa chương 大乘義章: Y ư ngũ uẩn hòa hợp nhi sanh, cố danh chúng sanh 依於五陰和合而生, 故名眾生 (Thập lục thần ngã nghĩa 十六神我義). (3) Trải qua nhiều sống chết. ◇Đại thừa nghĩa chương 大乘義章: Đa sanh tương tục, danh viết chúng sanh 多生相續, 名曰眾生 (Thập bất thiện nghiệp nghĩa 十不善業義).