平 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 平 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

平 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 平 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 平 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 平 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 平 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ping2, bing1;
Juytping quảng đông: peng4 ping4;
bình, biền

(Tính)
Bằng phẳng.
◎Như: thủy bình nước phẳng, địa bình đất bằng.

(Tính)
Bằng nhau, ngang nhau.
◎Như: bình đẳng ngang hàng, bình quân đồng đều.

(Tính)
Yên ổn.
◎Như: phong bình lãng tĩnh gió yên sóng lặng.

(Tính)
Không có chiến tranh.
◎Như: hòa bình , thái bình .

(Tính)
Hòa hợp, điều hòa.
◇Tả truyện : Ngũ thanh hòa, bát phong bình , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.

(Tính)
Thường, thông thường.
◎Như: bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường.

(Tính)
Không thiên lệch, công chính.
◎Như: bình phân phân chia công bằng.

(Động)
Dẹp yên, trị.
◎Như: bình loạn dẹp loạn, trị loạn.
◇Lí Bạch : Hà nhật bình Hồ lỗ? (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?

(Động)
Giảng hòa, làm hòa.

(Động)
Đè, nén.
◎Như: oán khí nan bình oán hận khó đè nén.

(Danh)
Một trong bốn thanh: bình thượng khứ nhập .

(Danh)
Tên gọi tắt của thành phố Bắc Bình .

(Danh)
Họ Bình.

Nghĩa chữ nôm của từ 平


bình, như "bất bình; bình đẳng; hoà bình" (vhn)
bằng, như "bằng lòng" (btcn)
bường (gdhn)

1. [不平] bất bình 2. [不平等] bất bình đẳng 3. [北平] bắc bình 4. [抱不平] bão bất bình 5. [平安] bình an 6. [平淡] bình đạm 7. [平等] bình đẳng 8. [平地] bình địa 9. [平定] bình định 10. [平旦] bình đán 11. [平正] bình chánh 12. [平易] bình dị 13. [平民] bình dân 14. [平陽] bình dương 15. [平衍] bình diễn 16. [平面] bình diện 17. [平價] bình giá 18. [平行] bình hành 19. [平和] bình hòa 20. [平滑] bình hoạt 21. [平衡] bình hoành 22. [平康] bình khang 23. [平空] bình không 24. [平曠] bình khoáng 25. [平明] bình minh 26. [平議] bình nghị 27. [平原] bình nguyên 28. [平日] bình nhật 29. [平壤] bình nhưỡng 30. [平年] bình niên 31. [平反] bình phản 32. [平復] bình phục 33. [平凡] bình phàm 34. [平分] bình phân 35. [平方] bình phương 36. [平均] bình quân 37. [平權] bình quyền 38. [平生] bình sinh, bình sanh 39. [平心] bình tâm 40. [平靜] bình tĩnh 41. [平聲] bình thanh 42. [平世] bình thế 43. [平身] bình thân 44. [平時] bình thì 45. [平常] bình thường 46. [平順] bình thuận 47. [平仄] bình trắc 48. [平治] bình trị 49. [公平] công bình 50. [和平] hòa bình 51. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 52. [升平] thăng bình

Xem thêm từ Hán Việt

  • địa đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hôn yến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đán đán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm trọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 平 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: