五 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 五 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

五 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 五 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 五 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 五 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 五 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: wu3;
Juytping quảng đông: ng5;
ngũ

(Danh)
Số năm.

(Danh)
Họ Ngũ.

Nghĩa chữ nôm của từ 五

ngũ, như "ngã ngũ" (vhn)
1. [九五] cửu ngũ 2. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn 3. [五音] ngũ âm 4. [五代] ngũ đại 5. [五大洲] ngũ đại châu 6. [五大洋] ngũ đại dương 7. [五道] ngũ đạo 8. [五帝] ngũ đế 9. [五帶] ngũ đới 10. [五短身材] ngũ đoản thân tài 11. [五霸] ngũ bá 12. [五穀] ngũ cốc 13. [五欲] ngũ dục 14. [五加] ngũ gia 15. [五戒] ngũ giới 16. [五角大廈] ngũ giác đại hạ 17. [五湖] ngũ hồ 18. [五虎] ngũ hổ 19. [五行] ngũ hành 20. [五刑] ngũ hình 21. [五苦] ngũ khổ 22. [五金] ngũ kim 23. [五經] ngũ kinh 24. [五倫] ngũ luân 25. [五言] ngũ ngôn 26. [五福] ngũ phúc 27. [五方] ngũ phương 28. [五官] ngũ quan 29. [五軍] ngũ quân 30. [五季] ngũ quý 31. [五色] ngũ sắc 32. [五臟] ngũ tạng 33. [五族] ngũ tộc 34. [五爵] ngũ tước 35. [五旬] ngũ tuần 36. [五絕] ngũ tuyệt 37. [五味] ngũ vị 38. [五味子] ngũ vị tử 39. [五雲] ngũ vân

Xem thêm từ Hán Việt

  • chỉ ẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch nghĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trận địa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chỉ huyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bao bái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 五 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: