倒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 倒 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

倒 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 倒 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 倒 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 倒 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 倒 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dao3, dao4;
Juytping quảng đông: dou2 dou3;
đảo

(Động)
Ngã, đổ, té.
◎Như: thụ đảo liễu cây đổ rồi.

(Động)
Lật đổ, sụp đổ.
◎Như: đảo các lật đổ nội các, đảo bế phá sản.

(Động)
Áp đảo.

(Động)
Xoay mình, hạ người xuống.
◎Như: đảo thân hạ bái sụp mình làm lễ.

(Động)
Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân.
◇Thủy hử truyện : Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam , , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.

(Động)
Khàn (tiếng).
◎Như: tha đích tảng tử đảo liễu giọng anh ấy đã khàn rồi.

(Động)
Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn).
◎Như: tương phố tử đảo xuất khứ đem cửa hàng để lại cho người khác.

(Động)
Đổi, hoán.
◎Như: đảo thủ đổi tay.

(Động)
Lộn, ngược.
◎Như: đảo số đệ nhất hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, khoái tử nã đảo liễu cầm đũa ngược, đảo huyền treo lộn ngược lên.
◇Trần Nhân Tông : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành (Vũ Lâm thu vãn ) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.

(Động)
Rót ra, đổ ra.
◎Như: đảo trà thủy rót nước trà, đảo lạp ngập dốc bụi ra.

(Động)
Lùi, lui.
◎Như: đảo xa lui xe, đảo thối 退 lùi lại.

(Động)
Quay lại, trả lại, thối lại.
◎Như: đảo trảo lục giác tiền thối lại sáu hào.

(Tính)
Sai lạc.
◎Như: đảo kiến kiến thức không đúng.
§ Thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.

(Phó)
Trái lại, ngược lại, lại.
◎Như: bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền , vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.

(Phó)
Nhưng mà, tuy là.
◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu , ? (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.

(Phó)
Cũng, tuy cũng.
§ Thường thêm theo sau chỉ thị , tựu thị ..., biểu thị ý nhượng bộ.
◇Hồng Lâu Mộng : Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ , (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.

(Phó)
Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục.
◎Như: nhĩ đảo khứ bất khứ nha? mi có đi hay không đi đây?

(Phó)
Lại càng, rất là.
◇Hồng Lâu Mộng : Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.

(Phó)
Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế).
◎Như: nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp , anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.

Nghĩa chữ nôm của từ 倒

đảo, như "đả đảo; đảo điên, lảo đảo" (vhn)
1. [倒閉] đảo bế 2. [倒好] đảo hảo 3. [倒履相迎] đảo lí tương nghênh 4. [倒楣] đảo mi 5. [倒戈] đảo qua 6. [倒數] đảo số 7. [倒屣迎之] đảo tỉ nghênh chi 8. [倒裝] đảo trang 9. [倒帳] đảo trướng 10. [不倒翁] bất đảo ông 11. [傾倒] khuynh đảo 12. [潦倒] lao đảo 13. [七顛八倒] thất điên bát đảo

Xem thêm từ Hán Việt

  • lục gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thượng lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • yển ngưỡng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bần khốn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sơ nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 倒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: