間 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 間 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

間 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 間 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 間 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 間 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 間 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jian1, jian4, jian3;
Juytping quảng đông: gaan1 gaan3;
gian, gián, nhàn

(Danh)
Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian).
◎Như: điền gian ngoài ruộng, lưỡng quốc chi gian giữa hai nước.

(Danh)
Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian).
◎Như: vãn gian giữa ban đêm, Minh Mệnh niên gian giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.

(Danh)
Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc.
◎Như: nhất gian một gian nhà hay một cái buồng.

(Danh)
Lượng từ: lần, lượt (số động tác).

(Danh)
Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.Một âm là gián.

(Danh)
Hé, kẽ hở, lỗ hỗng.
◎Như: độc thư đắc gián đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.

(Danh)
Sự khác biệt.
◎Như: hữu gián khác hẳn, không cùng giống nhau.

(Động)
Xen lẫn.
◎Như: sơ bất gián thân kẻ xa không xen lẫn với người thân được, gián sắc các sắc lẫn lộn.
◇Đỗ Phủ : Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.

(Động)
Chia rẽ.
◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là li gián , là phản gián .

(Động)
Dò thám.
◎Như: gián điệp kẻ do thám quân tình, cũng gọi là tế tác .

(Động)
Cách khoảng, ngăn cách.
◎Như: gián bích cách vách.
◇Hán Thư : Gián tuế nhi hợp Cách một năm tế hợp một lần.

(Động)
Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh).
◎Như: bệnh gián bệnh hơi bớt.

(Động)
Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ.
◇Vương Kiến : Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì , (Đoản ca hành ) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
§ Ghi chú: Cũng viết là . Trừ ra âm đọc là nhàn nghĩa là nhàn hạ , ngày nay dùng chữ cho các âm đọc gian
gián.

Nghĩa chữ nôm của từ 間


gian, như "nhân gian; trung gian" (vhn)
dán, như "dán giấy, keo dán; gỗ dán" (gdhn)
gián, như "gián đoạn; gián tiếp; gián điệp" (gdhn)

1. [陰間] âm gian 2. [不時間] bất thì gian 3. [濮上桑間] bộc thượng tang gian 4. [居間] cư gian 5. [夜間] dạ gian 6. [間色] gián sắc 7. [內間] nội gian, nội gián 8. [人間] nhân gian 9. [反間] phản gián 10. [俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian 11. [世間] thế gian 12. [時間] thời gian 13. [中間] trung gian

Xem thêm từ Hán Việt

  • ái nhĩ lan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đài bắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ải hại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cát xả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tín khẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 間 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: