nhân cách nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

nhân cách từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhân cách trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhân cách từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm nhân cách từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân cách từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm nhân cách tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm nhân cách tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

nhân cách
Phẩm cách của người. ☆Tương tự:
phẩm đức
德,
phẩm hạnh
行,
nhân phẩm
.
◎Như:
tha đích nhân cách cao thượng, lệnh nhân kính ngưỡng
尚, 仰 phẩm cách cao thượng của ông làm cho mọi người kính trọng.Tâm lí học chỉ tính cách riêng biệt của từng cá thể trong lịch trình sinh hoạt đối với chính mình, người khác, sự, vật, hoàn cảnh.Trên pháp luật chỉ tư cách của chủ thể về phương diện quyền lợi và nghĩa vụ.

Xem thêm từ Hán Việt

  • bảo tồn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổ sơ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biện nạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cùng bách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân cách nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: nhân cáchPhẩm cách của người. ☆Tương tự: phẩm đức 品德, phẩm hạnh 品行, nhân phẩm 人品. ◎Như: tha đích nhân cách cao thượng, lệnh nhân kính ngưỡng 他的人格高尚, 令人敬仰 phẩm cách cao thượng của ông làm cho mọi người kính trọng.Tâm lí học chỉ tính cách riêng biệt của từng cá thể trong lịch trình sinh hoạt đối với chính mình, người khác, sự, vật, hoàn cảnh.Trên pháp luật chỉ tư cách của chủ thể về phương diện quyền lợi và nghĩa vụ.