高 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 高 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

高 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 高 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 高 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 高 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 高 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: gao1, gao4;
Juytping quảng đông: gou1;
cao

(Tính)
Cao. Trái lại với đê thấp.
◎Như: sơn cao thủy thâm núi cao sông sâu.

(Tính)
Kiêu, đắt.
◎Như: cao giá giá đắt.

(Tính)
Nhiều tuổi.
◎Như: cao niên bậc lão niên, nhiều tuổi.

(Tính)
Giọng tiếng lớn.
◎Như: cao ca tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.

(Tính)
Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường.
◎Như: cao tài sanh học sinh ưu tú, cao nhân người cao thượng.
◇Nguyễn Du : Thạch ẩn cao nhân ốc (Đào Hoa dịch đạo trung ) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.

(Tính)
Tôn quý.
◎Như: vị cao niên ngải địa vị tôn quý, tuổi lớn.

(Danh)
Chỗ cao.
◎Như: đăng cao vọng viễn lên cao trông ra xa.

(Danh)
Họ Cao.
◎Như: Cao Bá Quát (1808-1855).

(Động)
Tôn sùng, kính trọng.

Nghĩa chữ nôm của từ 高


cao, như "cao lớn; trên cao" (vhn)
sào, như "sào ruộng" (btcn)

1. [提高] đề cao 2. [戴高帽] đái cao mạo 3. [高隱] cao ẩn 4. [高蹈] cao đạo 5. [高弟] cao đệ 6. [高第] cao đệ 7. [高徒] cao đồ 8. [高度] cao độ 9. [高臺] cao đài 10. [高談] cao đàm 11. [高談闊論] cao đàm khoát luận 12. [高等] cao đẳng 13. [高堂] cao đường 14. [高調] cao điệu 15. [高級] cao cấp 16. [高拱] cao củng 17. [高舉] cao cử 18. [高居] cao cư 19. [高強] cao cường 20. [高枕] cao chẩm 21. [高枕無憂] cao chẩm vô ưu 22. [高名] cao danh 23. [高逸] cao dật 24. [高妙] cao diệu 25. [高價] cao giá 26. [高行] cao hạnh 27. [高興] cao hứng 28. [高懷] cao hoài 29. [高奇] cao kì 30. [高樓] cao lâu 31. [高壘深壁] cao lũy thâm bích 32. [高粱] cao lương 33. [高粱酒] cao lương tửu 34. [高麗] cao li 35. [高論] cao luận 36. [高門] cao môn 37. [高明] cao minh 38. [高臥] cao ngọa 39. [高原] cao nguyên 40. [高人] cao nhân 41. [高雅] cao nhã 42. [高年] cao niên 43. [高品] cao phẩm 44. [高飛遠走] cao phi viễn tẩu 45. [高官] cao quan 46. [高貴] cao quý 47. [高士] cao sĩ 48. [高山流水] cao sơn lưu thủy 49. [高超] cao siêu 50. [高層] cao tằng 51. [高祖] cao tổ 52. [高足] cao túc 53. [高僧] cao tăng 54. [高手] cao thủ 55. [高城深池] cao thành thâm trì 56. [高尚] cao thượng 57. [高標] cao tiêu 58. [高峻] cao tuấn 59. [高蹤] cao tung 60. [高望] cao vọng 61. [高唱] cao xướng 62. [孤高] cô cao 63. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 64. [最高法院] tối cao pháp viện 65. [材智高奇] tài trí cao kì

Xem thêm từ Hán Việt

  • hảo sự, hiếu sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trí ngữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử bút từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cơ khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tịch dương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 高 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: