仰 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 仰 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

仰 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 仰 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 仰 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 仰 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 仰 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yang3, yang4, ang2;
Juytping quảng đông: joeng5 ngong5;
ngưỡng

(Động)
Ngẩng đầu, ngửa mặt lên.
◇Nhạc Phi : Ngưỡng thiên trường khiếu (Nộ phát xung quan từ ) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.

(Động)
Hướng lên.
◇Hoài Nam Tử : Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh , (Thiên văn ) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.

(Động)
Kính mộ.
◎Như: cửu ngưỡng đại danh lâu nay kính mộ đại danh.

(Động)
Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong.
◎Như: ngưỡng khẩn giám sát kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh.
◎Như: lệnh ngưỡng tuân chiếu xin hãy tuân theo.

(Động)
Dựa vào, trông cậy.
◎Như: ngưỡng trượng nhờ cậy, ngưỡng lại dựa vào.
◇Liêu trai chí dị : Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ , (Hiệp nữ ) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.

(Danh)
Họ Ngưỡng.

Nghĩa chữ nôm của từ 仰


ngưỡng, như "ngưỡng mộ" (vhn)
ngẳng, như "ngẳng cổ" (btcn)
ngẵng, như "ngẵng lại" (btcn)
ngãng, như "nghễnh ngãng" (btcn)
khưỡng, như "khật khưỡng" (gdhn)
ngẩng, như "ngẩng lên" (gdhn)
ngẫng, như "ngẫng lên" (gdhn)
ngửng, như "ngửng cổ" (gdhn)

1. [景仰] cảnh ngưỡng 2. [久仰] cửu ngưỡng 3. [瞻仰] chiêm ngưỡng 4. [仰毒] ngưỡng độc 5. [仰給] ngưỡng cấp 6. [仰藥] ngưỡng dược 7. [仰慕] ngưỡng mộ 8. [仰事俯畜] ngưỡng sự phủ súc 9. [仰視] ngưỡng thị 10. [仰食] ngưỡng thực 11. [仰望] ngưỡng vọng 12. [俯仰] phủ ngưỡng 13. [俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian 14. [信仰] tín ngưỡng 15. [偃仰] yển ngưỡng

Xem thêm từ Hán Việt

  • đại thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiến sử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • anh tú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biểu kí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giả sơn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 仰 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: