化 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 化 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

化 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 化 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 化 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 化 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 化 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: hua4, hua1;
Juytping quảng đông: faa3;
hóa, hoa

(Động)
Biến đổi, cải biến.
◎Như: thiên biến vạn hóa biến đổi không cùng.
◇Hoài Nam Tử : Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa , (Phiếm luận ) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.

(Động)
Trời đất sinh thành muôn vật.
◎Như: tạo hóa , hóa dục .

(Động)
Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn.
◎Như: giáo hóa dạy dỗ.

(Động)
Chết.
◎Như: vật hóa chết, vũ hóa đắc đạo thành tiên.

(Động)
Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất.
◎Như: tiêu hóa .

(Động)
Đốt cháy.
◇Tây du kí 西: Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm , , , , (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.

(Động)
Cầu xin.
◎Như: hóa mộ , hóa duyên nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.

(Động)
Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó.
◎Như: lục hóa , ác hóa , điện khí hóa , khoa học hóa , hiện đại hóa .

(Danh)
Học thuật, sự giáo hóa.
◎Như: phong hóa tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp.
◇Liễu Tông Nguyên : Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa , (Phong kiến luận ) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.

(Danh)
Gọi tắt của môn hóa học .
◎Như: lí hóa môn vật lí và môn hóa học.Một âm là hoa.

(Danh)
Hoa tử người ăn mày.
§ Cũng gọi là khiếu hoa tử .

Nghĩa chữ nôm của từ 化


hoá, như "biến hoá; cảm hoá; hoá trang; tha hoá" (vhn)
huế, như "thành Huế, ca Huế" (btcn)
hoa, như "hoa tiền (tiêu)" (gdhn)

1. [惡化] ác hóa 2. [恩化] ân hóa 3. [歐化] âu hóa 4. [同化] đồng hóa 5. [播化] bá hóa 6. [變化] biến hóa 7. [感化] cảm hóa 8. [強化] cường hóa 9. [氧化] dưỡng hóa 10. [化工] hóa công 11. [化育] hóa dục 12. [化民] hóa dân 13. [化緣] hóa duyên 14. [化鶴] hóa hạc 15. [化學] hóa học 16. [化合] hóa hợp 17. [化兒] hóa nhi 18. [化生] hóa sanh, hóa sinh 19. [化石] hóa thạch 20. [化身] hóa thân 21. [幻化] huyễn hóa 22. [募化] mộ hóa 23. [人格化] nhân cách hóa 24. [造化] tạo hóa 25. [文化] văn hóa 26. [羽化] vũ hóa

Xem thêm từ Hán Việt

  • danh đơn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phỉ nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cữu tẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất hiện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam phẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 化 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: