科 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 科 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

科 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 科 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 科 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 科 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 科 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ke1, ke4;
Juytping quảng đông: fo1;
khoa

(Danh)
Thứ bực, đẳng cấp.
◇Luận Ngữ : Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã , , (Bát dật ) Bắn (cốt trúng), không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức), đạo xưa như vậy.

(Danh)
Ngành, môn, hạng mục, loại biệt.
◎Như: văn khoa khoa học văn chương, lí khoa khoa học triết lí.

(Danh)
Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan).
◎Như: văn thư khoa cục văn thư, nhân sự khoa ban trách nhiệm về nhân sự.

(Danh)
Phân loại trong sinh vật học.
◎Như: miêu khoa họ mèo, tang khoa họ dâu, hòa bổn khoa họ hòa bổn.

(Danh)
Pháp luật, điều mục.
◎Như: tác gian phạm khoa điều mục luật pháp về tội phạm gian.

(Danh)
Lượng từ: đơn vị thực vật.
§ Thông khỏa .
◇Trần Dữ Nghĩa : Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa (Thu vũ ) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.

(Danh)
Cái hố.
◇Mạnh Tử : Doanh khoa nhi hậu tiến (Li Lâu hạ ) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.

(Danh)
Thi cử đời xưa chia ra từng khoa
mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là đăng khoa (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa.
◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa , đỗ cử nhân gọi là ất khoa .

(Danh)
Kì thi, khoa thi.

(Danh)
Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch , khoa
là chỉ về phần cử động, bạch
là chỉ về phần nói năng.

(Động)
Xử đoán, xử phạt, buộc tội.
◎Như: khoa tội buộc tội, theo luật định tội.

(Động)
Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu .

Nghĩa chữ nôm của từ 科

khoa, như "khoa thi" (vhn)
1. [恩科] ân khoa 2. [大科] đại khoa 3. [登科] đăng khoa 4. [百合科] bách hợp khoa 5. [百科全書] bách khoa toàn thư 6. [百科辭典] bách khoa từ điển 7. [制科] chế khoa 8. [針科] châm khoa 9. [專科] chuyên khoa 10. [學科] học khoa 11. [科目] khoa mục 12. [科索沃] khoa tác ốc 13. [莫斯科] mạc tư khoa 14. [內科] nội khoa 15. [兒科] nhi khoa 16. [分科] phân khoa

Xem thêm từ Hán Việt

  • bổ nhiệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhập liệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngọ thời từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • danh sách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • binh bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 科 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: